Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật - Du Học VTC1

Du học Nhật Bản, Du học vừa học vừa làm, Du học VTC1

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ VTC1

VTC1 INTERNATIONAL DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Xuất khẩu lao động
  • Du học Nhật Bản
  • Góc Nhật bản
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Tiếng Nhật
Tên các chức danh trong công ty bằng tiếng Nhật Ngày đăng: 29/08/2019

Trong bài viết này Du học VTC1 xin giới thiệu với các bạn tên gọi tiếng nhật của 1 số chức danh, vị trí tiêu biểu trong công ty Nhật Bản. Lưu ý là một số chức danh không có tương ứng trong tiếng Việt, nên phần dịch tương ứng tiếng Việt chỉ có ý nghĩa tham khảo. Tùy công ty mà chúng ta có cách gọi phù hợp. Cũng có công ty không có đủ các chức vụ như phía dưới mà chỉ có 1 số chức vụ nhất định. Do vậy các bạn nên chuyển tương ứng sang tiếng Việt tùy theo cơ cấu của doanh nghiệp.

Tên các chức danh trong công ty bằng tiếng Nhật

Chức danh cơ bản trong công ty cổ phần

  • 会長(かいちょう) : Chủ tịch hội đồng quản trị
  • 社長(しゃちょう) : Giám đốc
  • 専務(せんむ) Chuyên vụ, khá giống với phó giám đốc thường trực của Việt Nam còn gọi là :「専務取締役(せん むとりしまりやく), 専務(せん む)執行役(しっこうやく) 常務(じょうむ) : Thường vụ. Có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó
  • 監査役 (かんさやく) Người phụ trách kiểm toán của công ty
  • 本部長(ほんぶちょう) : trưởng phòng ở trụ sở chính
  • 事業部長(じぎょうぶちょう) : trưởng phòng nghiệp vụ
  • 部長(ぶちょう) : trưởng phòng
  • 次長(じちょう) : Thứ trường. Người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng
  • 課長(かちょう) : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
  • 係長(かかりちょう) : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
  • 主任(しゅにん) : Chủ nhiệm リーダー : leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp.
  • サブリーダー sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
  • 上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
  • 班長 (はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
  • 社員(しゃいん): nhân viên

1 số chức danh tương đương tiếng Việt không có trong danh sách trên :

  • 作業員 : nhân viên, người lao động trực tiếp
  • ワーカー : công nhân
  • 副社長(ふくしゃちょう) : phó giám đốc
  • 副部長(ふくぶちょう) : phó phòng
  • 部員(ぶいん) : nhân viên của phòng

Tham khảo thêm cách xưng hô một số chức danh tương ứng với tiếng Anh :

  • 取締役(とりしまりやく)会長(かいちょう) chairperson : chủ tịch
  • 取締役(とりしまりやく) 副会長(ふくかいちょう) vice chairperson : phó chủ tịch
  • 取締役(とりしまりやく)社長(しゃちょう) president / representative of directors : giám đốc đại diện
  • 副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president : phó giám đốc
  • 取締役(とりしまりやく)・役員(やくいん) director(s)
  • 専務(せんむ)取締役(とりしまりやく) senior managing director
  • 常務(じょうむ)取締役(とりしまりやく) managing director
  • 監査役(かんさやく) auditor
  • 相談役(そうだんやく)(顧問(こもん)) senior adviser
  • 部長(ぶちょう)・本部長(ほんぶちょう) general manager/chief of a department
  • 副部長(ふくぶちょう) assistant manager
  • 次長(じちょう) deputy general manager
  • 室長(しつちょう) chief / director/head of a section(division/department)
  • 課長(かちょう) manager / (section chief)
  • 参事(さんじ) associate director(chief)( of a section)
  • 副参事(ふくさんじ) deputy associate director (chief of a section)
  • 主幹(しゅかん) senior manager
  • 係長(かかりちょう)(主任(しゅにん)) chief clerk / (section chief)
  • 主査(しゅさ) assistant section chief
  • 課長(かちょう)代理(だいり) acting chief of a section
  • 係長(かかりちょう)(主任(しゅにん)) chief clerk / (section chief)
  • 社員(しゃいん)(部員(ぶいん)) staff (member)
  • 営業部(えいぎょうぶ)長(ちょう) chief of the sales department / business(sales) manager
  • 工場長(こうじょうちょう) factory manager / plant superintendent PR
  • 担当(たんとう) communications manager
  • 秘書(ひしょ)(幹事(かんじ)) secretary
  • 支店長(してんちょう) general manager / branch manager
  • 参与(さんよ) counselor / consultant

Đăng ký tư vấn ngay để nhận ưu đãi!

Đăng ký tư vấn Du học Nhật Bản ngay hôm nay để nhận ưu đãi từ Du học VTC1: Tặng vé máy bay 1 chiều sang Nhật, suất học bổng trị giá 5 triệu đồng...

Họ và tên: SĐT: Năm sinh: Bằng cấp cao nhất: Năm tốt nghiệp: ĐĂNG KÝ! Từ khóa: chức danh trong công ty tiếng nhật từ vựng

Chia sẻ những bài viết bổ ích:

Tin liên quan

  • Học tiếng Nhật N5 mất bao lâu?
  • Học tiếng Nhật qua bài hát Let It Go phiên bản hay và cảm động
  • Mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm tại Nhật Bản
  • Một số mẫu câu giao tiếp khi làm việc tại Conbini
  • Luyện phỏng vấn Đại sứ quán Nhật Bản
  • Tiếng nhật giao tiếp trên bàn nhậu
  • Tiếng Nhật chủ đề chúc mừng, an ủi, chia buồn
  • Album tổng hợp tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
  • Từng vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween
  • Việt Nam đưa tiếng Nhật vào giảng dạy ở bậc tiểu học từ năm 2016-2017
  • Hỗ trợ trực tuyến image Ms.Thông Hotline tư vấn: 0963.225.662 Email: duhocvtc1@gmail.com

    skype

    Trung tâm xuất khẩu lao động Nhật Bản - Đài Loan VTC1 Video
    • Du học VTC1 khai trương trụ sở mới tại 2A-191, Nguyễn Thị Duệ, P Thanh Bình, TP Hải Dương
    • Du học VTC1 trên chương trình thời sự Hải Hương
    FANPAGE Từ khóa nổi bật
    • Du học Nhật bản 143
    • Học tiếng Nhật 41
    • Nhật Bản 33
    • văn hóa nhật bản 32
    • xuất khẩu lao động 30
    • vtc1 28
    • Góc Nhật Bản 26
    • từ vựng 23
    • Tuyển sinh 22
    • Visa 20

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ VTC1

    (DU HỌC VTC1)

    Điện thoại: 0905.929.555 / 04.22.120.123 - Email: duhocvtc1@gmail.com

    Website:www.duhocvtc1.edu.vn | www.xkldvtc1.vn

    TRỤ SỞ CHÍNH (TT ĐÀO TẠO)

    Địa chỉ: Số 2A/191, Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh Bình, Thành Phố Hải Dương, Hải Dương.

    VP. ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI (TT ĐÀO TẠO)

    Địa chỉ: Căn hộ số B4-19, Dự án nhà ở bán cho CBCNV Bệnh viện Bạch Mai, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

    TT ĐÀO TẠO XKLĐ

    Địa chỉ: Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội.

    VP TIẾP NHẬN HỒ SƠ PHÍA NAM

    Địa chỉ: Số 730/2B Đường Tỉnh Lộ 15,Ấp 5, xã Tân Thạnh Đông, Huyện Cử Chi, TP Hồ Chí Minh

    SĐT: MR: Hậu - 091293638

    VP TẠI NHẬT BẢN

    Địa chỉ:愛知県知多郡武豊町楠2-45オアシス楠202

    Để tránh bị các đối tượng xấu lợi dụng, giả danh thương hiệu uy tín của công ty CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VTC1 - Mọi người vui lòng liên hệ đường dây nóng 0905.929.555 - 0979.669.123 để xác minh!

    Từ khóa » Các Bộ Phận Trong Công Ty Tiếng Nhật