Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Nhật Bản
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tên các chức danh trong công ty Nhật Bản
Tên các chức danh trong công ty Nhật BảnTên các chức danh trong công ty Nhật Bản. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên gọi của 1 số chức danh, vị trí tiêu biểu trong công ty Nhật.
Lưu ý là một số chức danh không có tương ứng trong tiếng Việt, nên phần dịch tương ứng tiếng Việt chỉ có ý nghĩa tham khảo. Tùy công ty mà chúng ta có cách gọi phù hợp. Cũng có công ty không có đủ các chức vụ như phía dưới mà chỉ có 1 số chức vụ nhất định. Do vậy các bạn nên chuyển tương ứng sang tiếng Việt tùy theo cơ cấu của doanh nghiệp
Sơ đồ thông thường trong công ty cổ phần :
Mục lục :
- 1 Sơ đồ thông thường trong công ty cổ phần :
- 2 1 số chức danh tương đương tiếng Việt không có trong danh sách trên :
- 3 Một số chức danh tương ứng với tiếng Anh :
- 4 Tên các phòng ban trong công ty bằng tiếng Nhật
- 5 Trả lời câu hỏi bạn đọc :
会長(かいちょう) : Chủ tịch hội đồng quản trị ↓ 社長(しゃちょう) : Giám đốc ↓ 専務(せんむ) Chuyên vụ, khá giống với phó giám đốc thường trực của Việt Nam còn gọi là :「専務取締役(せんむとりしまりやく), 専務(せんむ)執行役(しっこうやく) ↓ 常務(じょうむ) : Thường vụ. Có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó ↓ 監査役 (かんさやく) Người phụ trách kiểm toán của công ty ↓ 本部長(ほんぶちょう) : trưởng phòng ở trụ sở chính 事業部長(じぎょうぶちょう) : trưởng phòng nghiệp vụ ↓ 部長(ぶちょう) : trưởng phòng ↓ 次長(じちょう) : Thứ trường. Người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng ↓ 課長(かちょう) : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc. ↓ 係長(かかりちょう) : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên ↓ 主任(しゅにん) : Chủ nhiệm ↓ リーダー : leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp. ↓
サブリーダー sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
↓
上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
↓
班長 (はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
↓ 社員(しゃいん): nhân viên
1 số chức danh tương đương tiếng Việt không có trong danh sách trên :
作業員 : nhân viên, người lao động trực tiếp
ワーカー : công nhân
副社長(ふくしゃちょう) : phó giám đốc
副部長(ふくぶちょう) : phó phòng
部員(ぶいん) : nhân viên của phòng
tham khảo thêm cách xưng hô trong tiếng Nhật phần trong công ty Nhật
Một số chức danh tương ứng với tiếng Anh :
取締役(とりしまりやく)会長(かいちょう) chairperson : chủ tịch
取締役(とりしまりやく)副会長(ふくかいちょう) vice chairperson : phó chủ tịch
取締役(とりしまりやく)社長(しゃちょう) president / representative of directors : giám đốc đại diện
副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president : phó giám đốc
取締役(とりしまりやく)・役員(やくいん) director(s)
専務(せんむ)取締役(とりしまりやく) senior managing director
常務(じょうむ)取締役(とりしまりやく) managing director
監査役(かんさやく) auditor
相談役(そうだんやく)(顧問(こもん)) senior adviser
部長(ぶちょう)・本部長(ほんぶちょう) general manager/chief of a department
副部長(ふくぶちょう) assistant manager
次長(じちょう) deputy general manager
室長(しつちょう) chief / director/head of a section(division/department)
課長(かちょう) manager / (section chief)
参事(さんじ) associate director(chief)( of a section)
副参事(ふくさんじ) deputy associate director (chief of a section)
主幹(しゅかん) senior manager
係長(かかりちょう)(主任(しゅにん)) chief clerk / (section chief)
主査(しゅさ) assistant section chief
課長(かちょう)代理(だいり) acting chief of a section
係長(かかりちょう)(主任(しゅにん)) chief clerk / (section chief)
社員(しゃいん)(部員(ぶいん)) staff (member)
営業部(えいぎょうぶ)長(ちょう) chief of the sales department / business(sales) manager
工場長(こうじょうちょう) factory manager / plant superintendent
PR担当(たんとう) communications manager
秘書(ひしょ)(幹事(かんじ)) secretary
支店長(してんちょう) general manager / branch manager
参与(さんよ) counselor / consultant
Tên các phòng ban trong công ty bằng tiếng Nhật
総務部 soumubu : General Affairs Department / Administration Department – phòng hành chính, phòng tổng vụ
人事部 jinjibu : Human Resources Division / Personnel Affairs Department – Phòng nhân sự
法務部 houmubu : Legal Deaprtment / Office of Legal Affairs – Phòng pháp chế
経理部 keiribu : Accounting Department / Accounting Division – Phòng kế toán
財務部 zaimubu : Finance Department / Financial Affairs Division – Phòng tài chính, phòng tài vụ
マーケティング部 ma-ketingu : Marketing Department – Phòng marketing
宣伝部 densenbu : Publicity Department – Phòng tuyên truyền
広報部 houkokubu : Public Relations Department – Phòng quảng cáo
販売促進部 hanbai sokushinbu : Promotion Division – Phòng xúc tiến bán hàng
調査部 shousabu : Research Department / Information & Research Division – Phòng nghiên cứu, điều tra, R&D
営業部 eigyoubu : Business Department / Sales Department : Phòng kinh doanh
営業推進部 eigyou sokushinbu : Business Promotion Department : Phòng xúc tiến kinh doanh
購買(仕入)部 koubaibu Purchasing Department : Phòng mua hàng
流通部 ryuutsubu : Logistics Department : Phòng logistics, kho vận
開発部 kaihtsubu : Development Department : Phòng phát triển
技術部 gijutsubu : Engineering Department : Phòng kỹ thuật
研究室 kenkyuushitsu Research Department (Laboratory) : Phòng LAP, Phòng nghiên cứu
製造部 seizoubu : Manufacturing Division / Production Department : Phòng chế tạo, phòng sản xuất
資材部 zaimubu : Material Department / Supplies Division : Phòng vật tư
輸出部 yushutsubu : Export Department : Phòng xuất khẩu
企画部 kikakubu : Planning Department (Business Strategy Room) : Phòng kế hoạch
Trả lời câu hỏi bạn đọc :
Giám đốc tiếng Nhật là gì?
Giám đốc trong tiếng Nhật là 社長 (shachou : shya chồ). Phó giám đốc là 副社長 (fuku shachou).
Chức vụ tiếng nhật là gì?
Chức vụ trong tiếng Nhật là ポスト hoặc 職位 (shokui)
Tổng giám đốc tiếng nhật là gì?
Tổng giám đốc tiếng nhật là 総社長 (shou shachou).
Trên đây là tổng hợp tên các chức danh trong công ty Nhật Bản. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài viết khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Các Bộ Phận Trong Công Ty Tiếng Nhật
-
Tên Các Phòng Ban Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề: Cơ Cấu Của Công Ty Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cấu Trúc Bộ Phận Công Ty Nhật Bản
-
TÊN CÁC CHỨC DANH TRONG CÔNG TY NHẬT BẢN
-
TÊN CÁC CHỨC DANH TRONG CÔNG TY NHẬT BẢN - .vn
-
Tên Các Phòng Ban Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật
-
[ Từ Vựng Tiếng Nhật]: Chủ đề Các Chức Danh Trong Công Ty
-
Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật - Du Học VTC1
-
Ngành Kinh Tế "Các Chức Danh Trong Công Ty" - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Văn Phòng Làm Việc
-
Tên Các Vị Trí Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật - Ohayo.blog
-
107 Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Công Ty Thông Dụng Nhất Kèm Mẫu Câu