Than - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Từ dẫn xuất
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Cách phát âm
    • 2.3 Liên từ
      • 2.3.1 Ghi chú sử dụng
      • 2.3.2 Dịch
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:than

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːn˧˧tʰaːŋ˧˥tʰaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːn˧˥tʰaːn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “than”
  • 癱: than
  • 驃: phiếu, than, phiêu
  • 攤: than
  • 滩: than
  • 瘫: than
  • 摊: than
  • 坍: than, đan
  • 㘱: than
  • 啴: than, xiển, siển
  • 怹: than, đan
  • 灘: than
  • 嘽: than, quắc, xiển, siển

Phồn thể

  • 癱: than
  • 灘: than
  • 坍: than
  • 攤: than

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰓢: than
  • 攤: nặn, thán, nắn, than
  • 嘆: han, thán, hen, than, thơn, thăn
  • 滩: than
  • 炭: thán, than
  • 瘫: than
  • 坍: than, đàn
  • 湯: than, thang
  • 歎: thán, than, thăn
  • 癱: than
  • 㰙: nạng, than
  • 灘: than

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thăn
  • thần
  • thân
  • thận

Danh từ

than

  1. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua một thời gian dài biến thành. Đốt than trên rừng. Mỏ than.

Dịch

  • Tiếng Anh: coal
  • Tiếng Pháp: charbon

Động từ

than

  1. Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình. Than thân trách phận.

Từ dẫn xuất

  • than vãn
  • than phiền
  • than thở

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “than”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
has could our hạng 64: than some other very

Từ nguyên

Từ này vốn là tiếng Anh Cổ þanne, một từ biến đổi từ þonne, nghĩa là "then".

Nó gần nghĩa với từ tiếng Đức denn ("than") và dann ("then"); tiếng Đan Mạch dan ("then" và "than").

Cách phát âm

  • (nhấn mạnh): thăn, /ðæn/, /D{n/
  • Âm thanh (Mỹ), nhấn mạnhnoicon(tập tin)
    Rhymes: -æn
  • (không nhấn mạnh): thən, /ðən/, /D@n/
  • Âm thanh (Mỹ), không nhấn mạnh(tập tin)

Liên từ

than

  1. Xuất hiện trong so sánh tiếng Anh, đi cùng với more, less, và fewer. You are a better swimmer than she. - Bạn là người bơi giỏi hơn cô ta They like you more than her. - Họ thích bạn hơn là thích cô ta

Ghi chú sử dụng

Một số người cho rằng whom phải nằm sau than thay cho who; tuy rằng cách dùng who không vi phạm lô-gíc sử dụng.

Dịch

  • Tiếng Ả Rập: من
  • Tiếng Basque: baino
  • Tiếng Trung Quốc: 比 (bǐ)
  • Tiếng Hà Lan: dan
  • Quốc Tế Ngữ: ol
  • Tiếng Phần Lan: kuin
  • Tiếng Pháp: que
  • Tiếng Đức: als
  • Tiếng Hungary: mint
  • Tiếng Ido: kam
  • Tiếng Ý: di, che
  • Tiếng Nhật: ...より (...yori)
  • Tiếng Triều Tiên: ~보다 (~boda)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: que, do que
  • Tiếng Rumani: ca, decat
  • Tiếng Nga: чем (čem)
  • Tiếng Tây Ban Nha: que
  • Tiếng Thụy Điển: än
  • Tiếng Telugu: కంటె (kaMTe)
  • Tiếng Việt: hơn

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰaːn˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰaːn˦]

Danh từ

than

  1. bệnh sởi.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=than&oldid=2305339” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Liên từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
  • tyz:Bệnh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục than 46 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Than Trong Tiếng Anh Là Gì