Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:than
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰaːn˧˧
tʰaːŋ˧˥
tʰaːŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰaːn˧˥
tʰaːn˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “than”
癱: than
驃: phiếu, than, phiêu
攤: than
滩: than
瘫: than
摊: than
坍: than, đan
㘱: than
啴: than, xiển, siển
怹: than, đan
灘: than
嘽: than, quắc, xiển, siển
Phồn thể
癱: than
灘: than
坍: than
攤: than
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
: than
攤: nặn, thán, nắn, than
嘆: han, thán, hen, than, thơn, thăn
滩: than
炭: thán, than
瘫: than
坍: than, đàn
湯: than, thang
歎: thán, than, thăn
癱: than
㰙: nạng, than
灘: than
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thăn
thần
thân
thận
Danh từ
than
Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua một thời gian dài biến thành. Đốt than trên rừng. Mỏ than.
Dịch
Tiếng Anh: coal
Tiếng Pháp: charbon
Động từ
than
Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình. Than thân trách phận.
Từ dẫn xuất
than vãn
than phiền
than thở
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “than”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
has
could
our
hạng 64: than
some
other
very
Từ nguyên
Từ này vốn là tiếng Anh Cổ þanne, một từ biến đổi từ þonne, nghĩa là "then".
Nó gần nghĩa với từ tiếng Đức denn ("than") và dann ("then"); tiếng Đan Mạch dan ("then" và "than").
Cách phát âm
(nhấn mạnh): thăn, /ðæn/, /D{n/
Âm thanh (Mỹ), nhấn mạnh
noicon
(tập tin)
Rhymes: -æn
(không nhấn mạnh): thən, /ðən/, /D@n/
Âm thanh (Mỹ), không nhấn mạnh
(tập tin)
Liên từ
than
Xuất hiện trong so sánh tiếng Anh, đi cùng với more, less, và fewer. You are a better swimmer than she. - Bạn là người bơi giỏi hơn cô taThey like you more than her. - Họ thích bạn hơn là thích cô ta
Ghi chú sử dụng
Một số người cho rằng whom phải nằm sau than thay cho who; tuy rằng cách dùng who không vi phạm lô-gíc sử dụng.
Dịch
Tiếng Ả Rập: من
Tiếng Basque: baino
Tiếng Trung Quốc: 比 (bǐ)
Tiếng Hà Lan: dan
Quốc Tế Ngữ: ol
Tiếng Phần Lan: kuin
Tiếng Pháp: que
Tiếng Đức: als
Tiếng Hungary: mint
Tiếng Ido: kam
Tiếng Ý: di, che
Tiếng Nhật: ...より (...yori)
Tiếng Triều Tiên: ~보다 (~boda)
Tiếng Bồ Đào Nha: que, do que
Tiếng Rumani: ca, decat
Tiếng Nga: чем (čem)
Tiếng Tây Ban Nha: que
Tiếng Thụy Điển: än
Tiếng Telugu: కంటె (kaMTe)
Tiếng Việt: hơn
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰaːn˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰaːn˦]
Danh từ
than
bệnh sởi.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=than&oldid=2305339” Thể loại: