Thành Phần Cấu Tạo Chủ Yếu Của Màng Sinh Chất Là:
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất là:
- A. Axit nuclêic và phôtpholipit
- B. Phôtpholipit và prôtêin
- C. Phôtpholipit và cacbohiđrat
- D. Axit nuclêic và prôtêin
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Photpholipit và protein là hai thành phần chính tạo nên màng sinh chất của tất cả các sinh vật.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 20907
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Sinh học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi Học Kì 1 môn Sinh học 10 - trường THPT Phú Ngọc năm 2016 - 2017
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Một đoạn ADN có tổng số 3000 nuclêôtit.
- Giới sinh vật nào gồm những sinh vật nhân thực, có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng, sống cố định, có khả năng cảm ứng chậm?
- Phân tử tARN có chức năng:
- Trong hô hấp tế bào thứ tự 3 giai đoạn lần lượt là:
- Đặc điểm nào là của tế bào nhân sơ?
- Khi lấy tiêu bản có tế bào vảy hành lên kính hiển vi quan sát.
- 'Ở người bệnh phêninkêtô niệu do đột biến ở gen mã hóa cho enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa: axit amin phêninalanin → Tirôzin, làm cho enzim xúc tác cho phản ứng này không có.
- Đặc điểm của ti thể là:
- Bào quan nào được ví như một ' nhà máy điện' cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP và chứa nhiều enzim hô hấp?
- Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật?
- Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường được gọi là:
- Trong hô hấp tế bào giai đoạn nào thu được nhiều ATP nhất?
- Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân và chu trình Crep đều thu được số lượng ATP là:
- Các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ pH,...có thể phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin làm cho chúng mất chức năng
- Có đính nhiều enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại trong cơ thể.
- Enzim có vai trò gì trong tế bào?
- Đâu không phải là vai trò của nước?
- Bào quan nào chưa có màng bao bọc?
- Một đoạn phân tử ADN có 3800 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại A là 700.
- Trong lục lạp chứa chất này tham gia vào quang hợp, chất này chủ yếu nằm trên màng của Tilacôit. Chất này là:
- Lục lạp có hai lớp màng bao bọc. Bên trong lục lạp chứa chất nền cùng hệ thống túi dẹt được gọi là tilacôit.
- Tế bào nhân sơ có khả năng trao đổi chất nhanh, làm cho tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh là do:
- Ở nhân sơ, tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có bào quan có màng bao bọc, kích thước rất nhỏ, trung bình chỉ nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân thực
- Thành tế bào của thực vật có chứa chất nào?
- Đâu là vai trò của nước?
- Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có tầm quan trọng đặc biệt đối với sự sống, prôtêin chiếm tới trên 50% khối lượng khô của hầu hết các loại tế bào
- Đây là một quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống.
- Cho các chức năng chính sau:
- Phân tử ADN có 4 loại nuclêôtit là:
- Bào quan nào chỉ có một lớp màng?
- Kiểu điều hòa trong đó sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt e
- Ribôxôm có chức năng là:
- Thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất là:
- Chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống.
- Trong công nghệ tế bào động vật các nhà khoa học đã thu được rất nhiều thành tựu.
- Giữa các mạch của phân tử ADN được liên kết theo nguyên tắc bổ sung. Sự liên kết này rất đặc thù:
- Những nguyên tố hóa học chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống, nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với sự sống. Những nguyên tố này được gọi là:
- Trên màng sinh chất của tế bào có các loại prôtêin, các loại prôtêin này có những chức năng gì trong các chức năng sau
- Mỗi phân tử ADN được cấu tạo gồm mấy chuỗi pôli nuclêôtit?
- 'Nhân tế bào phần lớn có .... với đường kính khoảng 5 μm, được bao bọc bởi hai lớp màng, bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm ADN liên kết với prôtêin) và nhân con'.
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Cấu Tạo Của Màng Sinh Chất Gồm
-
Thành Phần Chính Cấu Tạo Màng Sinh Chất Là
-
Cấu Tạo Và Chức Năng Của Màng Sinh Chất - Toploigiai
-
Màng Tế Bào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Màng Sinh Chất (màng Tế Bào) | SGK Sinh Lớp 10
-
Cấu Trúc Và Chức Năng Của Màng Sinh Chất | Giải Bài 2 Trang 46 SGK ...
-
Cấu Tạo Và Chức Năng Của Màng Sinh Chất? - Lý Minh - HOC247
-
Bài 2 Trang 46 SGK Sinh Học 10. Mô Tả Cấu Trúc Và Chức Năng Của ...
-
Cấu Tạo Của Màng Sinh Chất Cơ Bản Gồm
-
Mô Hình Cấu Trúc Của Màng Sinh Chất (màng Tế Bào) - Quảng Văn Hải
-
Màng Sinh Chất Có Cấu Trúc động Là Nhờ?
-
Mô Tả Cấu Trúc Của Màng Sinh Chất
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÀNG SINH ... - 123doc
-
Bài 10. Tế Bào Nhân Thực (tiếp Theo) - Củng Cố Kiến Thức
-
Trình Bày Cấu Trúc, Chức Năng Của Màng Sinh Chất. Tại ... - Haylamdo