Thành Viên:Ccv2020/Nguyên Tố Hóa Học Bằng Tiếng Trung - Wikipedia

Bước tới nội dung
  • Trang thành viên
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Đóng góp của người dùng
  • Nhật trình
  • Xem nhóm người dùng
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia < Thành viên:Ccv2020

Dưới đây là danh sách các nguyên tố hóa học bằng tiếng Trung và mã Unicode tương ứng của nó (có thể có nghĩa khác).

  1. Hydro (氢) – U+6C22 (hoặc amoniac)
  2. Heli (氦) – U+6C26
  3. Liti (锂) – U+9502
  4. Beri (铍) – U+94CD
  5. Bo (硼) – U+787C (hoặc borax)
  6. Cacbon (碳) – U+78B3
  7. Nitơ (氮) – U+6C2E
  8. Oxy (氧) – U+6C27
  9. Flo (氟) – U+6C1F
  10. Neon (氖) – U+6C16
  11. Natri (钠) – U+94A0 (hoặc “mài gỗ”)
  12. Magie (镁) – U+9541
  13. Nhôm (铝) – U+94DD
  14. Silic (硅) – U+7845
  15. Photpho (磷) – U+78F7 (hoặc “nước chảy xiết giữa”)
  16. Lưu huỳnh (硫) – U+786B
  17. Clo (氯) – U+6C2F
  18. Argon (氩) – U+6C29
  19. Kali (钾) – U+94BE
  20. Canxi (钙) – U+9499
  21. Scanđi (钪) – U+94AA
  22. Titan (钛) – U+949B
  23. Vanađi (钒) – U+9492
  24. Crom (铬) – U+94EC
  25. Mangan (锰) – U+9530
  26. Sắt (铁) – U+94C1 (hoặc “khỏe (mạnh), rắn, chắc chắn”)
  27. Coban (钴) – U+94B4 (hoặc “bàn là”)
  28. Niken (镍) – U+954D
  29. Đồng (铜) – U+94DC (hoặc “đồng thau”)
  30. Kẽm (锌) – U+950C
  31. Gali (镓) – U+9553
  32. Gemani (锗) – U+9517
  33. Asen (砷) – U+7837
  34. Selen (硒) – U+7852
  35. Brom (溴) – U+6EB4
  36. Krypton (氪) – U+6C2A
  37. Rubiđi có 2 dạng: giản thể (铷) – U+94F7 và phồn thể (銣) – U+92A3
  38. Stronti có 2 dạng: giản thể (锶) – U+9536 và phồn thể (鍶) – U+9376
  39. Ytri có 2 dạng: giản thể (钇) – U+9487 và phồn thể (釔) – U+91D4
  40. Zirconi có 2 dạng: giản thể (锆) – U+9506 và phồn thể (鋯) – U+92EF
  41. Niobi có 2 dạng: giản thể (铌) – U+94CC và phồn thể (鈮) – U+922E
  42. Molybden có 2 dạng: giản thể (钼) – U+94BC và phồn thể (鉬) – U+926C
  43. Tecneti có 2 dạng: giản thể (锝) – U+951D và phồn thể (鍀) – U+9340
  44. Rutheni có 2 dạng: giản thể (钌) – U+948C và phồn thể (釕) – U+91D5 (hoặc “xiềng xích, xích chân”)
  45. Rhođi có 2 dạng: giản thể (铑) – U+94D1 và phồn thể (銠) – U+92A0
  46. Palađi có 2 dạng: giản thể (钯) – U+94AF và phồn thể (鈀) – U+9200
  47. Bạc có 2 dạng: giản thể (银) – U+94F6 và phồn thể (銀) – U+9280 (hoặc “màu bạc, làm từ bạc, tiền; nhân dân tệ; đô la”)
  48. Cađimi có 2 dạng: giản thể (镉) – U+9549 và phồn thể (鎘) – U+9398
  49. Inđi có 2 dạng: giản thể (铟) – U+94DF và phồn thể (銦) – U+92A6
  50. Thiếc có 2 dạng: giản thể (锡) – U+9521 và phồn thể (錫) – U+9328
  51. Antimon có 2 dạng: giản thể (锑) – U+9511 và phồn thể (銻) – U+92BB
  52. Telu (碲) – U+78B2
  53. Iot (碘) – U+7898
  54. Xenon (氙) – U+6C19
  55. Xesi có 2 dạng: giản thể (铯) – U+94EF và phồn thể (銫) – U+92AB
  56. Bari có 2 dạng: giản thể (钡) – U+94A1 và phồn thể (鋇) – U+92C7 (hoặc “quặng chứa sắt hoặc đồng”)
  57. Lantan có 2 dạng: giản thể (镧) – U+9567 và phồn thể (鑭) – U+946D
  58. Ceri có 2 dạng: giản thể (铈) – U+94C8 và phồn thể (鈰) – U+9230
  59. Praseodymi có 2 dạng: giản thể (镨) – U+9568 và phồn thể (鐠) – U+9420
  60. Neodymi có 2 dạng: giản thể (钕) – U+9495 và phồn thể (釹) – U+91F9
  61. Prometi có 2 dạng: giản thể (钷) – U+94B7 và phồn thể (鉕) – U+9255
  62. Samari có 2 dạng: giản thể (钐) – U+9490 và phồn thể (釤) – U+91E4
  63. Europi có 2 dạng: giản thể (铕) – U+94D5 và phồn thể (銪) – U+92AA
  64. Gadolini có 2 dạng: giản thể (钆) – U+9486 và phồn thể (釓) – U+91D3
  65. Terbi có 2 dạng: giản thể (铽) – U+94FD và phồn thể (鋱) – U+92F1
  66. Dysprosi có 2 dạng: giản thể (镝) – U+955D và phồn thể (鏑) – U+93D1 (hoặc “mũi tên”)
  67. Holmi có 2 dạng: giản thể (钬) – U+94AC và phồn thể (鈥) – U+9225
  68. Erbi có 2 dạng: giản thể (铒) – U+94D2 và phồn thể (鉺) – U+927A
  69. Tuli có 2 dạng: giản thể (铥) – U+94E5 và phồn thể (銩) – U+92A9
  70. Yterbi có 2 dạng: giản thể (镱) – U+9571 và phồn thể (鐿) – U+943F
  71. Luteti có 4 dạng: giản thể 1 (镥) – U+9565, giản thể 2 (镏) – U+954F, phồn thể 1 (鉿) – U+927F và phồn thể 2 (鎦) – U+93A6. Dạng 2 có nghĩa khác: một quy trình mạ vàng truyền thống của Trung Quốc liên quan đến vàng hòa tan trong thủy ngân, được sơn trên đồ sứ bằng bạc, đồng, đồng thau hoặc bằng đồng.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thành_viên:Ccv2020/Nguyên_tố_hóa_học_bằng_tiếng_Trung&oldid=66454620”

Từ khóa » Các Chất Hoá Học Bằng Tiếng Trung