Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Toán Học - Vật Lí Học - Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Đến với blog hôm nay, chúng ta sẽ tiếp nối chuỗi từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Chủ đề hôm nay mình đem đến cho các bạn là chủ đề về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học – Vật lí học – Hóa học. Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chủ đề từ vựng này nhé. Hy vọng bạn sẽ có những giây phút thư giản và thêm yêu thích tiếng Trung Quốc nhiều nhiều nhiều nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung các bộ môn chuyên ngành Toán học ( 数 学-shùxué)
Dưới đây là tổng hợp những môn thuộc chuyên ngành Toán học và tên gọi tiếng Trung của chúng :
Toán học 数 学 /shùxué /
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học 概 率 论 与 数 理 统 计 /gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì/
Toán học cơ bản 基 础 数 学 /jīchǔ shù xué/
Toán học tính toán 计 算 数 学 /jìsuàn shù xué/
Toán học ứng dụng 应 用 数 学 /yìngyòng shù xué/
2. Từ vựng tiếng Trung các môn học chuyên ngành Vật lí học (物 理 学 – wùlǐ xué)
Từ vựng tổng hợp chuyên ngành vật lí học và tên gọi tiếng Trung của những môn học thuộc chuyên ngành này .
Âm học 声 学 /shēngxué /
Lý học 理 学 /lǐ xué/
Lý luận vật lý 理 论 物 理 /lǐlùn wùlǐ/
Quang học 光 学 /guāngxué/
Vận trù học và lý thuyết khống chế 运 筹 学 与 控 制 论 /yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn/
Vật lý chất mềm 软 物 质 物 理 /ruǎn wùzhí wùlǐ/
Vật lý tính toán 计 算 物 理 /jìsuàn wùlǐ/
Vật lý ứng dụng 应 用 物 理 /yìngyòng wùlǐ /
Vật lý vật chất ngưng tụ 凝 聚 态 物 理 /níngjù tài wùlǐ /
Vật lý vật liệu nano 纳 米 材 料 物 理 /nàmǐ cáiliào wùlǐ/
Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử 粒 子 物 理 与 原 子 核 物 理 /lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ /
Vật lý về nguyên tử và phân tử 原 子 与 分 子 物 理 /yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ /
Vật lý vô tuyến 无 线 电 物 理 /wúxiàndiàn wùlǐ/
3. Chuyên ngành Hóa học (化学- huàxué)
Một số môn học chuyên ngành Hóa học và tên gọi tiếng Trung của chúng. Chúng ta hãy cùng nhau ghi chép lại những cụm từ này nhé!
Hóa học hữu cơ 有 机 化 学 /yǒujī huàxué/
Hóa học phân tích 分 析 化 学 /fēnxī huàxué/
Hóa học sinh vật học 化 学 生 物 学 /huàxué shēngwù xué/
Hóa học và Vật lý Polyme 高 分 子 化 学 与 物 理 /gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ/
Hóa học vật lý 物 理 化 学 /wùlǐ huàxué/
Hóa vô cơ 无 机 化 学 /wújī huàxué /
Lý thuyết và tính toán hóa học 理 论 与 计 算 化 学 /lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué/
Với những chia sẻ trên , mình hy vọng sẽ góp thêm cho các bạn những kiến thức thật bổ ích về tiếng Trung nói chung và về blog chia sẻ những từ ngữ chuyên ngành về Toán học – vật lí học – hóa học nói riêng. Hẹn gặp lại các bạn ở các kì blog chia sẻ sau nhé!!!
Từ khóa » Các Chất Hoá Học Bằng Tiếng Trung
-
Tên Các Loại Hóa Chất Bằng Tiếng Trung - THANHMIAHSK
-
Tiếng Trung Ngành Hóa Chất: Từ Vựng + Hội Thoại - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hóa Học
-
Chất Hoá Học Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Hóa Chất - Hanimexchem
-
Tiếng Trung Ngành Hóa Chất: Từ Vựng + Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hóa Chất, Sơn, Nhựa, Cao Su
-
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Thành Viên:Ccv2020/Nguyên Tố Hóa Học Bằng Tiếng Trung - Wikipedia
-
Từ Vựng Các Môn Học - Tiếng Trung Cầm Xu
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Chuyên Ngành Bảo Vệ Môi Trường"
-
Các Nguyên Tố Hóa Học Trong Các Ngôn Ngữ Đông Á - Wikipedia
-
Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao Tiếng Trung Quốc Trong Xu ...