Tỉa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
- englishsticky.com
- Từ điển Anh Việt
- Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh
tỉa
* đtừ
to trim, to prune; (of hair, tress etc) elip, cut; (army) snipe (bắn tỉa)
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
tỉa
* verb
to trim, to prune
Từ điển Việt Anh - VNE.
tỉa
to prune, trim
- tỉa
- tỉa lá
- tỉa bắp
- tỉa bớt
- tỉa cây
- tỉa gọt
- tỉa hột
- tỉa móc
- tỉa ngô
- tỉa tóc
- tỉa chồi
- tỉa cành
- tỉa tách
- tỉa hết lá
- tỉa lá cây
- tỉa cây xấu
- tỉa cây yếu
- tỉa lấy hạt
- tỉa cành con
- tỉa ngọn cây
- Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
- Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu, tuy nhiên nếu đã nhập chữ có dấu thì các chữ tiếp theo cũng phải có dấu và ngược lại, không được nhập cả chữ có dấu và không dấu lẫn lộn.
Từ khóa » Tỉa Tiếng Anh
-
Tỉa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
Tỉa In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TỈA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TỈA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁCH TỈA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BẮN TỈA - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ : Snipers | Vietnamese Translation
-
Phân Biệt Prune, Pare & Trim - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
'tỉa Cành' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Súng Bắn Tỉa Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Về Vũ Khí
-
"Súng Bắn Tỉa" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Xạ Thủ Bắn Tỉa – Wikipedia Tiếng Việt