Tiếng Trung Bồi Bài 24: Tôi Muốn Mua Bánh Mỳ
Có thể bạn quan tâm
Bánh mỳ tiếng Trung là gì? Muốn mua bánh mỳ chúng ta sẽ phải giao tiếp với người bán hàng như thế nào? Trong bài học tiếng Trung bồi ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách đi mua bánh mỳ nhé.
Tiếng Trung bồi: Gọi món ăn
Tiếng Trung bồi: Có cocacola không
Món ăn sáng tiếng Trung
BÀI 24: TÔI MUỐN MUA BÁNH MỲ
A: 你好,我要买面包。 nǐhǎo, wǒ yào mǎi miànbāo. Ní hảo, ủa dao mải men pao Xin chào, tôi cần mua bánh mỳ.
B: 好的。 hǎo de. hảo tợ. Được
A: 多少钱? duōshao qián? Tua sảo chén? Bao nhiêu tiền
B: 5块钱。 wǔ kuài qián. ủ khoai chén 5 đồng.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.要 yào dao: Muốn 2.买 mǎi mải: Mua 3.面包 miànbāo men pao: Bánh mỳ 4.多少 duōshao tua sảo: Bao nhiêu 5.钱 qián chén:Tiền 6.5块钱 wǔ kuài qián ủ khoai chén: 5 đồng
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.蛋糕 dàngāo tan cao: Bánh 2.饼干 bǐnggān pỉnh can: Bánh quy 3.三明治 sānmíngzhì san mính chư: Bánh sandwich 4.汉堡 hànbǎo han pảo: Bánh hamburger 5.哪一种 nǎ yī zhǒng nả y chủng: Loại nào 6.贵 guì quây: Đắt 7.便宜 piányi pén y: Rẻ
Từ khóa » Các Loại Bánh Mì Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bánh Ngọt Dụng Cụ, Nguyên Liệu, Cách Làm Bánh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Bánh
-
Học Tên Các Loại Bánh Kẹo Tiếng Trung
-
Các Loại Bánh Trong Tiếng Trung - Trung Tâm Tiếng Trung HOÀNG LIÊN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề: BÁNH | KẸO
-
Các Loại Bánh Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 69 Tiệm Bánh Ngọt - LingoHut
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Chủ đề Các Loại BÁNH Trong Tiếng Trung
-
Bánh Mì Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Về Một Số Loại Bánh Bằng Tiếng Trung
-
Tên Các Loại Bánh Bằng Tiếng Trrung - SGV