Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Sức Khỏe Bạn Cần Biết

5/5 - (1 bình chọn)

Hàn Quốc được biết như là gốc rễ của y học cổ truyền Đông Á vì vậy du lịch khám sức khỏe ở Hàn Quốc đang ngày một phát triển. Y tế ở Seoul cung cấp gần như tất cả các chuyên khoa dưới nhiều hình thức khác nhau giúp bệnh nhân nước ngoài được khám và chăm sóc sức khỏe một cách toàn diện. 

Nếu bạn có ý định học tiếng Hàn, du lịch Hàn Quốc đồng thời chăm sóc sức khỏe tại Hàn Quốc thì đừng bỏ lỡ bài viết này. Sunny đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng hơn nhé!

>> Xem ngay từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng

Du lịch chăm sóc sức khỏe tại Hàn Quốc

Khi sinh sống hay du lịch dài ngày tại Hàn Quốc, các bạn cần tìm hiểu về dịch vụ y tế và chi phí khám bệnh ở Seoul để đảm bảo sức khỏe cho bản thân mình.

Dịch vụ khám bệnh trong trường học

Tương tự như ở Việt Nam, hầu hết các trường đại học ở Hàn Quốc đều có sẵn trung tâm y tế ở trong khuôn viên. Đặc biệt, y tế trường học ở Hàn Quốc không chỉ khám, chữa bệnh cho sinh viên trong trường mà còn phục vụ cả người dân địa phương. Vì vậy, chất lượng khám chữa bệnh của loại dịch vụ này được đánh giá là khá tốt.

Khám bệnh tại trung tâm y tế của quận, huyện, thành phố

Ở mỗi quận của Seoul hay các huyện, thành phố của Hàn Quốc đều được nhà nước đầu tư một trung tâm y tế để tạo điều kiện thuận lợi phục vụ việc đi lại và khám chữa bệnh cho người dân trong vùng. Các trang thiết bị được trang bị đầy đủ và nếu bạn gặp phải những bệnh thông thường thì dịch vụ y tế tại đây có thể đáp ứng được nhu cầu của bạn.

Chữa bệnh tại các bệnh viện đa khoa

Đây là nơi có thể chữa trị các loại bệnh và có các khoa chuyên biệt. Các bệnh viện đa khoa được trang bị các thiết bị y tế hiện đại nhất để có thể chữa được các loại bệnh phức tạp. Tại bệnh viện đa khoa cũng có các dịch vụ kiểm tra tổng quát cho bạn. Lưu ý, một vài bệnh viện đa khoa yêu cầu cung cấp giấy chuyển viện từ trung tâm y tế quận, huyện, thành phố trước khi đến đó khám bệnh.

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Dịch vụ y tế của bệnh viện tư nhân

Các dịch vụ khám bệnh tư nhân ở Hàn rất phổ biến, thời gian chờ đợi để được khám bệnh rút ngắn đáng kể so với các bệnh viện công. Tuy nhiên, chi phí khám tư thường cao hơn nên không được ưa chuộng nhiều. Ngoài ra, các bệnh viện tư thường chuyên khám các bệnh thông thường và ít khám các bệnh phức tạp.

Khám chữa bệnh tại các phòng khám Đông Y

Hàn Quốc nổi tiếng với nền khoa học y tế cổ truyền với bề dày lịch sử đáng kể. Vậy nên, các dịch vụ khám bệnh bằng phương pháp Đông Y khá bổ biến ở đây bởi tính tự nhiên và không dùng nhiều chất hoá học. Nếu bạn muốn khám chữa bệnh bằng phương pháp này, bạn có thể dễ dàng tìm thấy rất nhiều cơ sở khám Đông Y tại nơi mình sống. Lưu ý, hãy tham khảo ý kiến của người dân bản địa trước khi đến khám nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Từ vựng tiếng Hàn về khám sức khỏe

Bây giờ hãy cùng Sunny khám phá những từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe, những thói quen tốt cho sức khỏe bằng tiếng Hàn và cách giữ gìn sức khỏe tiếng Hàn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe: Các căn bệnh thường gặp

  • 영양이 결핍되다: Thiếu dinh dưỡng
  • 풍부하다: Thừa chất
  • 발육이 느리다: Chậm phát triển
  • 기억력이 나쁘다: Trí nhớ kém
  • 빈혈: Thiếu máu
  • 고지질혈증: Tăng mỡ máu
  • 피로: Cơ thể mệt mỏi
  • 쇠약: Suy nhược cơ thể
  • 수명 감소: Giảm tuổi thọ
  • 만성병: Các căn bệnh kinh niên
  • 심장병: Bệnh tim
  • 암: Ung thư
  • 고혈압: Cao huyết áp
  • 뇌촐증: Tai biến mạch máu não
  • 출혈: Xuất huyết
  • 당뇨: Bại liệt

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

  • 위염: Viêm dạ dày
  • 알레르기: Dị ứng
  • 식중독: Ngộ độc
  • 복통: Đau bụng
  • 치통: Đau răng
  • 기침하다: Ho
  • 콜레라: Bệnh dịch tả
  • 한기가 느 껴진다: Cảm lạnh
  • 충치가 있다: Sâu răng
  • 목이쉬었다: Rát họng
  • 설사를 하다: Tiêu chảy
  • 내분지 질환: Các bệnh về nội tiết
  • 비만증: Bệnh béo phì
  •  뼈엉성증, 골다공증: Bệnh loãng xương
  • 위장관 질환: Các bệnh về đường tiêu hóa
  • 소화궤양: Bệnh loét dạ dày
  • 근골격 질환: Các vấn đề về cơ xương khớp
  •  부비강염: Viêm xoang
  •  장염: Viêm ruột

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe: Các loại thuốc

  • 알약 (정제): Thuốc viên
  • 캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng
  • 가루약 (분말약): Thuốc bột 
  • 물약 (액제): Thuốc nước 
  • 스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt
  • 주사약 (주사액): Thuốc tiêm
  • 진통제: Thuốc giảm đau
  • 수면제 (최면제): Thuốc ngủ
  • 마취제 (마비약): Thuốc gây mê
  • 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm 
  • 항생제: Thuốc kháng sinh
  • 감기약: Thuốc cảm cúm
  • 두통약: Thuốc đau đầu

Các loại thuốc

  • 소독약: Thuốc sát trùng, tẩy, rửa
  • 파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp
  • 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước
  • 보약 (건강제): Thuốc bổ 
  • 다이어트약: Thuốc giảm cân
  • 피임약: Thuốc tránh thai

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe: Bệnh viện

  • 종합병원: Bệnh viện đa khoa 
  • 구강외과: Khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng và miệng) 
  • 정형외과: Khoa chỉnh hình (xương)
  • 성형외과: Khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mỹ) 
  • 신경외과: Khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ) 
  • 뇌신경외과: Khoa thần kinh (não) 
  • 내과: Nội khoa
  • 피부과: Khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
  • 물료내과: Khoa vật lý trị liệu
  • 신경내과, 신경정신과, 정신과: Bệnh viện tâm thần
  • 심료내과: Khoa tim

Bệnh viện

  • 치과: Nha khoa
  • 안과: Nhãn khoa
  • 소아과: Khoa nhi
  • 이비인후과: Khoa tai mũi họng
  • 항문과: Chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
  • 비뇨기과: Chữa các bệnh đường tiết niệu, bệnh hoa liễu 
  • 한의원: Bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
  • 산부인과: Khoa sản, phòng khám phụ khoa 
  • 종양학과: Khoa ung bướu

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe: Dụng cụ Y tế và Hoạt động trị liệu

  • 링거: Dịch truyền
  • 가습기: Máy phun ẩm
  • 주사: Tiêm (chích) thuốc
  • 붕대: Băng gạc
  • 청진기: Ống nghe khám bệnh
  • 체온계: Nhiệt kế
  • 혈압계: Máy đo huyết áp
  • 의료보험카드: Thẻ bảo hiểm y tế
  • 침: Kim châm cứu
  • 처방전: Toa thuốc
  • 파스: Cao dán
  • 응급치료상자: Hộp dụng cụ cấp cứu
  • 반창고: Băng dán vết thương

Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu

  • 압박붕대: Băng co dãn 
  • 찜질팩: Túi chườm nóng
  • 시럽: Thuốc xi-rô
  • 삼각붕대: Băng tam giác
  • 머큐크롬: Thuốc đỏ
  • 소화제: Thuốc tiêu hóa
  • 안대: Băng che mắt
  • 항생연고: Thuốc bôi kháng sinh
  • 해열제: Thuốc hạ sốt 
  • 비타민제: Vitamin tổng hợp 
  • 연고: Thuốc mỡ
  • 밴드: Băng cá nhân
  • 마취된 상태: Trong tình trạng gây mê
  • 환자를 마취시키다: Gây mê cho bệnh nhân
  • 부분 마취제: Gây mê cục bộ
  • 전신마취를 하다: Gây mê toàn phần
  • 보청기: Máy trợ thính
  • 공기 청정기: Máy lọc khí
  • 초음파 검사: Siêu âm
  • X-ray (에스레이) 찍다: Chụp X Quang
  • CT를 찍다: Chụp CT
  • MRI 찍다: Chụp MRI
  • 피를 뽑다: Lấy máu
  • 혈액검사: Xét nghiệm máu
  • 혈액형 검사: Xét nghiệm nhóm máu
  • 소변/대변 검사: Xét nghiệm nước tiểu, phân
  • 내시경 검사: Nội soi
  • 수술, 시술: Mổ, phẫu thuật
  • 주사를 맞다: Chích thuốc
  • 침을 맞다: Châm cứu
  • 물리치료: Vật lý trị liệu
  • 깁스를 하다: Bó bột
  • 진단서: Hồ sơ trị bệnh
  • 진단확인서: Hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
  • 처방서: Đơn thuốc
  • 왜래 진료 지침서: Bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
  • 혈압을 재다: Đo huyết áp
  • 관류/환류액 순환시키다: Truyền đạm
  • 신장: Thận
  • 맹장: Ruột thừa
  • 자궁: Tử cung
  • 자궁절제: Cắt tử cung
  • 재활의학: Phục hồi chức năng
  • 전통의료, 전통한의학: Y học cổ truyền

Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe: Sức khỏe và dinh dưỡng

  • 식습관: Thói quen ăn uống
  • 건강에 해롭다: Ảnh hưởng xấu
  • 이롭다: Ảnh hưởng tốt
  • 규칙적인 식사: Nên chú ý ăn uống điều độ
  • 골고루 먹다: Ăn đầy đủ các chất
  • 영양소를 섭취하다: Hấp thụ dinh dưỡng tốt
  • 신체와 뇌가 발달되다: Duy trì sức khỏe
  • 유연성을 기르다: Tạo ra một cơ thể mềm dẻo
  • 노화를 방지하다: Chất chống lão hóa
  • 폭식/ 과식: Ăn vừa đủ
  • 채식:  Chế độ ăn chay
  • 영양균형: Cân bằng dinh dưỡng
  • 신체 상태: Tình trạng cơ thể

Sức khỏe và dinh dưỡng

  • 영양제를 적용하다: Kế hoạch chế độ dinh dưỡng
  • 영양학계: Chuyên gia nghiên cứu dinh dưỡng
  • 탄소화물: Dinh dưỡng carbohydrate
  • 단백질: Chất đạm
  • 지방: Chất béo
  • 콜레스터롤: Cholesterol
  • 비타민: Vitamin
  • 미네랄: Khoáng chất
  • 수분: Nước
  • 에너지를 제공하다: Cung cấp năng lượng
  • 질환/ 질병을 예방하다: Phòng ngừa bệnh tật
  • 섬유질: Chất xơ
  • 설탕: Chất đường
  • 알코올: Rượu

Hi vọng qua bài viết này Sunny có thể giúp các bạn bổ sung kiến thức về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn. Đây là một chủ đề lĩnh vực chuyên ngành mà trong giao tiếp người Hàn hàng ngày ít dùng. Chính vì vậy các bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc định hướng du học Hàn Quốc với các ngành liên quan đến y học nhé!

>> Tham khảo danh sách website học tiếng Hàn Quốc phổ biến nhất

Từ khóa » đồ Dùng Y Tế Tiếng Hàn