Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
- Khai giảng lớp học tiếng nhật
- Cách học tiếng nhật
- Thi năng lực tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật
- Đăng ký học
- Du học Nhật
Cùng học tiếng Nhật
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông nghiệp Thời gian đăng: 22/04/2019 14:23 Các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nông nghiệp được Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL giới thiệu trong bài viết này sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của bản thân và biết cách vận dụng trong những tình huống hàng ngày một cách hiệu quả nhất. Cùng theo dõi bài viết này nhé! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựngTừ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông nghiệp
1. ねったいしょくぶつ(熱帯植物): Thực vật miền nhiệt đới 2. しょくぶつえん (植物園): Vườn thực vật 3. しょくぶつかく (植物学): Thực vật học 4. しょくぶつさいしゅう (植物採集): Sưu tầm mẫu thực vật 5. しょくぶつせいゆ (植物性油): Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 6. しょくぶつひょうほん (植物標本): Tiêu bản thực vật 7. くさ (草): Cỏ 8. くさのは草の (葉): Lá cỏ 9. くさのうえたおか (草の生えた丘): Đồi cỏ 10. くさをかる (草を刈る): Cắt cỏ 11. ていのくさをとる (庭の草を取る): Làm cỏ trong vườn 12. たね (種): Hạt 13. みかんのたね (みかんの種): Hạt cam 14. にわにたねをまいた (庭に種をまいた): Rải hạt trong vườn 2 giống 15. め (芽): Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 16. めがでる (芽が出る): Nảy mầm 17. めをだす (芽を出す): Trổ mầm 18. きのめ (木の芽): Chồi (của cây cối) 19. わかめ (若芽): Chồi non 20. ばらのわかめがのびてきた (ばらの若芽が伸びてきた): Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. 21. しんめ (新芽): Chồi mới 22. ね (根): Rễ 23. さしきのねがついた (挿し木の根がついた): Cái cây ghép đã mọc rễ 24. ざっそうをねからぬく (雑草を根から抜く): Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc 25. かぶ (株): Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt) 26. くき (茎): Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) 27. えだ (枝): Cành 28. 枯れ枝を (おろす): Tỉa cành khô 29. つる (蔓): Dây leo (như dây bầu, dây bí…) 30. は (葉): Lá 31. わかば (若葉): Lá non 32. 若葉 (の季節): Mùa lá non 33. あおば (青葉): Lá xanh 34. もみじ (紅葉): Lá đỏ 35. おちば (落ち葉): Lá rụng 36. くちば (朽葉): Lá mục 37. かれは (枯れ葉): Lá khô 38. かれはざい (枯れ葉剤): Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ 39. つぼみ (蕾): Nụ hoa 40. つぼみがでる (つぼみが出る): Trổ nụ 41. とげ (刺 棘): Gai (thực vật) 42. み (実): Quả, trái 43. みがなる (実がなる): Ra trái 44. みのならないき (実のならない木): Cây thuộc loại không ra trái 45. なえ (苗): Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm 46. トマト (の苗): Cây cà chua con 47. なえぎ (苗木): Cây giống, vườn ươm 48. き (木): Cây 49. きをきる (木を切る): Đốn cây 50. きにのぼる (木に登る): Trèo cây 51. きをうえる (木を植える): Trồng cây 52. きのつくえ (木の机): Cái bàn bằng gỗ 53. みき (幹): Thân cây 54. じゅひ (樹皮): Vỏ cây 55. ていぼく (樹皮をはぐ): Lột vỏ cây 56. ていきゅう (低木): Cây thấp, cây bụi 57. こうぼく (高木): Cây cao 58. たいぼく (大木): Cây lớn 59. じょうりょくじゅ (常緑樹): Cây xanh quanh năm không rụng lá 60. ろうぼく (老木): Cây già 61. いなほ (稲穂): Đòng 62. 稲穂が出 (ている): Lúa đang trổ đòng 63. ぼくそう (牧草): Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi 64. ぼくそうち (牧草地): Đồng cỏ dành cho gia súc 65. やさい (野菜): Rau 66. せいやさい (生野菜): Rau sống 67. やさいいため(野菜いため): Món rau xào 68. やさいサラダ (野菜サラダ): Sà lát rau 69. やさいはたけ(野菜畑): Vườn rau 70. しばふ (芝生): Bãi cỏ 71. しばふをかる(芝生を刈る): Cắt cỏ 72. うえる (植える): Trồng 73. さいばい (栽培): Trồng 74. コーヒーさいばい (コーヒー栽培): Trồng cà phê 75. おんしつさい ばいする (温室栽培する): Trồng cây trong nhà 76. すいこうさいばい (水耕栽培): Trồng thủy canh 77. めばえ (芽生え): Sự mọc mầm, sự nảy mầm 78. めぶく (芽吹く): Nảy mầm 79. ねづく (根付く): Mọc rễ 80. さく (咲く): Nở 81. みのる (実る): Ra trái, kết trái, có quả 82. かんじゅく (完熟): Chín 83. はんじゅく (半熟): Nửa sống nửa chín 84. はえる (生える): Mọc 85. たねがうえる (根が生える): Mọc rễ 86. やせいしょくぶつ (野生植物): Thực vật hoang dã 87. くさぶかい (草深い): Đầy cỏ 88. くさふかいのはら (草深い野原): Vùng đất hoang đầy cỏ mọc 89. きのしげるさんぷく (木の茂る山腹): Sườn núi cây cối um tùm 90. よくしげもり(よく茂る森): Rừng cây mọc 91. はやし (林): Đám rừng, đám cây 92. もり (森): Rừng 93. ぞうきばや (雑木林): Rừng tạp 94. みつりん (密林): Rừng rậm 95. しげみ (茂み繁み): Bụi rậm 96. かれる (枯れる): Héo 97. かれたは (枯れた葉): Lá bị héo >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặcLý do nên lựa chọn xuất khẩu lao động ngành nông nghiệp tại Nhật Bản
Bên cạnh lựa chọn Nhật Bản là điểm đến du học hàng đầu thì xuất khẩu lao động Nhật đang là xu hướng được nhiều người Việt Nam lựa chọn để có cơ hội làm việc tại đất nước Nhật Bản. Trong các ngành nghề được người lao động lựa chọn thì Nông nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm nhất. Cùng theo dõi những lý do dưới đây nhé! - Chi phí đi xuất khẩu lao động rẻ (tầm 85 triệu tiền Việt Nam ), việc tuyển dụng nhiều và diễn ra liên tục, thời gian xuất cảnh nhanh. - Phổ biến cho nhiều đối tượng lao động: độ tuổi phổ biến đi xuất khẩu lao động nông nghiệp nằm trong khoảng từ 18 đến 32 tuổi. Thu nhập cao: Trung bình thu nhập một tháng từ 130.000 - 150.000 yên/tháng chưa tính thời gian tăng ca và làm thêm - Được học hỏi nhiều kỹ năng và làm việc trong môi trường hiện đại đầy đủ các quy tắc. Ngoài ra thời gian làm nông nghiệp tại Nhật Bản thường diễn ra liên tục vì vậy bạn có thể làm thêm cùng lúc nhiều công việc và làm thêm cả trong những ngày nghỉ. Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nông nghiệp và các lý do mà bạn nên đi du học hoặc xuất khẩu lao động ngành nông nghiệp. Hy vọng bạn có thêm nhiều sự lựa chọn cho bản thân. Chúc các bạn thành công nhé! >>> Thảo khảo : Trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TPHCMTRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácMochiMochi giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật như thế nào?
Những phó từ chắc chắn có trong kỳ thi JLPT N1, N2
200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất
Những từ mượn phổ biến trong tiếng Nhật
Có nên học tiếng Nhật cấp tốc hay không?
Top 5 trung tâm tiếng Nhật ở Hà Nội nên đăng ký nhất năm 2020
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì
-
Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Trồng Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Cấy Lúa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp
-
Mỗi Ngày 6 Từ Vựng Tiếng Nhật. - Facebook
-
Nhà Kính để Trồng Rau 15. (耕運機) こううんき:Máy Cày, Máy Xới ...
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp đầy đủ Nhất - Đài Loan
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP-TRỒNG ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp Trồng Trọt
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Về Nông Nghiệp
-
Lúa – Wikipedia Tiếng Việt