Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm
Theo số liệu từ Tổng cục Thống kê năm 2018, ngành Nông nghiệp tiếp tục khẳng định xu hướng phục hồi rõ nét khi đạt mức tăng 2,89%, là mức tăng cao nhất của giai đoạn 2012-2018. Đây cũng chính là là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam ta.
Tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngành nông nghiệp
Ngành nông nghiệp Nhật Bản
1 | ねったいしょくぶつ | 熱帯植物 | Thực vật miền nhiệt đới |
2 | しょくぶつえん | 植物園 | Vườn bách thảo |
3 | しょくぶつがく | 植物学 | Thực vật học |
4 | しょくぶつさいしゅう | 植物採集 | Sưu tầm mẫu thực vật |
5 | しょくぶつゆ | 植物油 | Dầu thảo mộc |
6 | しょくぶつひょうほん | 植物標本 | Tiêu bản thực vật |
7 | くさ | 草 | Cỏ |
8 | くさのは | 草の葉 | Lá cỏ |
9 | くさのうえたおか | 草の生えた丘 | Đồi cỏ |
10 | くさをかる | 草を刈る | Cắt cỏ |
11 | ていのくさをとる | 庭の草を取る | Làm cỏ trong vườn |
12 | たね | 種 | Hạt |
13 | みかんのたね | みかんの種 | Hạt cam |
14 | たねをまく | 庭に種を蒔く | Gieo hạt |
15 | め | 芽 | Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) |
16 | めがでる | 芽が出る | Nảy mầm |
17 | めをだす | 芽を出す | Trổ mầm, ngắt mầm |
18 | きのめ | 木の芽 | Chồi (của cây cối) |
19 | わかめ | 若芽 | Chồi non |
20 | しんめ | 新芽 | Chồi mới |
21 | ね | 根 | Rễ |
22 | さしきのねがついた | 挿し木の根がついた | Cái cây ghép đã mọc rễ |
23 | ざっそうをねからぬく | 雑草を根から抜く | Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc |
24 | かぶ | 株 | Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) |
25 | くき | 茎 | Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) |
26 | えだ | 枝 | Cành |
27 | かれえだをおろす | 枯れ枝をおろす | Tỉa cành khô |
28 | つる | 蔓 | Dây leo (như dây bầu, dây bí…) |
29 | は | 葉 | Lá |
30 | わかば | 若葉 | Lá non |
31 | わかばのきせつ | 若葉の季節 | Mùa lá non |
>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
32 | あおば | 青葉 | Lá xanh |
33 | もみじ | 紅葉 | Lá đỏ |
34 | おちば | 落ち葉 | Lá rụng |
35 | くちば | 朽葉 | Lá mục |
36 | かれは | 枯れ葉 | Lá khô |
37 | つぼみ | 蕾 | Nụ hoa |
38 | つぼみがでる | つぼみが出る | Trổ nụ |
39 | とげ | 刺・棘 | Gai (thực vật) |
40 | み | 実 | Quả, trái |
41 | みがなる | 実がなる | Ra trái |
42 | みのならないき | 実のならない木 | Cây thuộc loại không ra trái |
43 | なえ | 苗 | Mạ |
44 | トマトの苗 | Cây cà chua con. | |
45 | なえぎ | 苗木 | Cây giống, vườn ươm |
46 | き | 木 | Cây |
47 | きをきる | 木を切る | Đốn cây |
48 | きにのぼる | 木に登る | Trèo cây |
49 | きをうえる | 木を植える | trồng cây |
50 | きのつくえ | 木の机 | Cái bàn bằng gỗ |
51 | みき | 幹 | Thân cây |
52 | じゅひ | 樹皮 | Vỏ cây |
53 | ていぼく | 樹皮をはぐ | Lột vỏ cây |
54 | ていぼく | 低木 | Cây thấp, cây bụi |
55 | たかぎ | 高木 | Cây cao |
56 | たいぼく | 大木 | Cây lớn |
57 | じょうりょくじゅ | 常緑樹 | Cây xanh quanh năm không rụng lá |
58 | ろうぼく | 老木 | Cây già |
59 | いなほ | 稲穂 | Bông lúa |
60 | いなほがでている | 稲穂が出ている | Lúa đang trổ đòng |
61 | ぼくそう | 牧草 | Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi |
62 | ぼくそうち | 牧草地 | Đồng cỏ dành cho gia súc |
63 | やさい | 野菜 | Rau |
>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp
64 | なまやさい | 生野菜 | Rau sống |
65 | やさいいため | 野菜炒め | Món rau xào |
66 | やさいサラダ | 野菜サラダ | Sà lát rau |
67 | やさいはたけ | 野菜畑 | Vườn rau |
68 | しばふ | 芝生 | Bãi cỏ |
69 | しばふをかる | 芝生を刈る | Cắt cỏ |
70 | さいばい | 栽培 | Trồng, cày cấy |
71 | コーヒーさいばい | コーヒー栽培 | Trồng cà phê |
72 | おんしつさいばいする | 温室栽培する | Trồng cây trong nhà kính |
73 | すいこうさいばい | 水耕栽培 | Trồng thủy canh |
74 | めばえ | 芽生え | Sự mọc mầm, sự nảy mầm |
75 | めぶく | 芽吹く | Nảy mầm, ra nụ |
76 | ねづく | 根付く | Mọc rễ, bén rễ |
77 | さく | 咲く | Nở |
78 | みのる | 実る | kết trái, có quả, chín |
79 | かんじゅく | 完熟 | Chín |
80 | はんじゅく | 半熟 | Nửa sống nửa chín, chưa chín |
81 | はえる | 生える | Mọc |
82 | ねがうえる | 根が生える | Mọc rễ |
83 | やせいしょくぶつ | 野生植物 | Thực vật hoang dã |
84 | くさぶかい | 草深い | Cỏ mọc đầy |
85 | くさふかいのはら | 草深い野原 | Vùng đất hoang đầy cỏ mọc |
86 | しげる | 茂る | Mọc rậm rạp, mọc um tùm |
87 | きのしげるさんぷく | 木の茂る山腹 | Sườn núi cây cối um tùm |
88 | よくしげもり | よく茂る森 | Rừng cây mọc um tùm |
89 | はやし | 林 | Đám rừng, đám cây |
90 | もり | 森 | Rừng |
91 | ぞうきばやし | 雑木林 | Khu rừng nhỏ |
92 | みつりん | 密林 | Rừng rậm |
93 | しげみ | 茂み | Bụi cây |
94 | かれる | 枯れる | Héo |
95 | かれたは | 枯れた葉 | Lá bị héo |
Đi xuất khẩu lao động ngành Nông nghiệp ở Nhật Bản
Nói đến Nhật Bản, ai cũng biết là một đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới. Nhật Bản đang là thị trường xuất khẩu lao động tiềm năng cho người lao động Việt Nam. Trong đó ngành nông nghiệp đang là đơn hàng có nhu cầu tuyển dụng lao động lớn và hiện nay đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của nhiều lao động Việt Nam. Đi xuất khẩu lao động Nhật Bản làm nông nghiệp cũng không hề khó, ngành nghề này không yêu cầu trình độ cao, phù hợp với cả nam và nữ.
Xuất khẩu lao động ngành nông nghiệp tại Nhật Bản
-
Điều kiện để xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành nông nghiệp
Nhiều người khi nghĩ đến nông nghiệp là một công việc vất vả và thu nhập không cao. Nhưng đó là một suy nghĩ sai lệch. Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển với công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất thế giới, thông thường các sản phẩm nông nghiệp của Nhật Bản sản xuất hàng loạt theo từng công đoạn cụ thể và chủ yếu là sử dụng máy móc nên công việc nhàn và đơn giản hơn nhiều so với công việc nông nghiệp tại Việt Nam.
XKLĐ ngành nông nghiệp Nhật Bản có những yêu cầu rất cơ bản như sau:
- Giới tính nào cũng được chào đón
- Độ tuổi trong ngưỡng 18 – 35 tuổi
- Bằng cấp: không yêu cầu với XKLĐ Nhật Bản ở lĩnh vực nông nghiệp, tuy nhiên vẫn cần tối thiểu bằng cấp 2
- Chiều cao cân nặng tối thiểu : 165cm – 50kg (nam), 150cm – 45kg (nữ)
- Đáp ứng đủ yêu cầu về chứng từ tiếng Nhật, hồ sơ giấy khám sức khỏe,…
-
Hồ sơ xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành nông nghiệp
Với hình thức sang hợp đồng phái cử (XKLD): Hợp đồng 3 năm, hồ sơ xuất khẩu lao động nông nghiệp cũng rất đơn giản.
- Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ…
- Bằng tốt nghiệp cấp 2 (sao y bản chính theo khổ giấy A4 và công chứng): 02 bản.
- Bản kê khai lý lịch gia đình có công chứng
- Giấy khám sức khỏe,
- Bản khai nhân thân,
- Ảnh thẻ.
Ngành này, không yêu cầu thực tập sinh có thêm yêu cầu nào thêm.
Nếu như bạn đang có ý định lựa chọn ngành này thì việc học nhữngtừ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nông nghiệp là điều không thể thiếu. Hãy tìm hiểu và học tiếng Nhật thật tốt để công việc trở nên dễ dàng hơn nhé.
Từ khóa » Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì
-
Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Trồng Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Cấy Lúa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp
-
Mỗi Ngày 6 Từ Vựng Tiếng Nhật. - Facebook
-
Nhà Kính để Trồng Rau 15. (耕運機) こううんき:Máy Cày, Máy Xới ...
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp đầy đủ Nhất - Đài Loan
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP-TRỒNG ...
-
Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp Trồng Trọt
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Về Nông Nghiệp
-
Lúa – Wikipedia Tiếng Việt