Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp Trồng Trọt
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật quan trọng cho thực tập sinh, du học sinh đang học tập và làm việc chuyên ngành nông nghiệp trồng trọt và các bạn yêu thích tiếng Nhật. Hãy cố gắng học tập thật tốt và học hỏi, trau dồi các kỹ thuật tiên tiến, kinh nghiệm của ngành nông nghiệp hiện đại Nhật Bản.
STT | Hiragana | Kanji | Nghĩa |
1 | しょくぶつ | 植物 | Thực vật |
2 | ねったいしょくぶつ | 熱帯植物 | Thực vật miền nhiệt đới |
3 | しょくぶつえん | 植物園 | Vườn thực vật |
4 | しょくぶつかく | 植物学 | Thực vật học |
5 | しょくぶつさいしゅう | 植物採集 | Sưu tầm mẫu thực vật |
6 | しょくぶつせいゆ | 植物性油 | Dược phẩm có nguồn gốc thực vật |
7 | しょくぶつひょうほん | 植物標本 | Tiêu bản thực vật |
8 | くさ | 草 | Cỏ |
9 | くさのは | 草の葉 | Lá cỏ |
10 | くさのうえたおか | 草の生えた丘 | Đồi cỏ |
11 | くさをかる | 草を刈る | Cắt cỏ |
12 | ていのくさをとる | 庭の草を取る | Làm cỏ trong vườn |
13 | たね | 種 | Hạt |
14 | みかんのたね | みかんの種 | Hạt cam |
15 | にわにたねをまいた | 庭に種をまいた | Rải hạt trong vườn 2 giống |
16 | め | 芽 | Búp(hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) |
17 | めがでる | 芽が出る | Nảy mầm |
18 | めをだす | 芽を出す | Trổ mầm |
19 | きのめ | 木の芽 | Chồi (của cây cối) |
20 | わかめ | 若芽 | Chồi non |
21 | ばらのわかめがのびてきた | ばらの若芽が伸びてきた | Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. |
22 | しんめ | 新芽 | Chồi mới |
23 | ね | 根 | Rễ |
24 | さしきのねがついた | 挿し木の根がついた | Cái cây ghép đã mọc rễ |
25 | ざっそうをねからぬく | 雑草を根から抜く | Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc |
26 | かぶ | 株 | Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt) |
27 | くき | 茎 | Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) |
28 | えだ | 枝 | Cành |
29 |
| 枯れ枝をおろす | Tỉa cành khô |
30 | つる | 蔓 | Dây leo (như dây bầu, dây bí…) |
31 | は | 葉 | Lá |
32 | わかば | 若葉 | Lá non |
33 |
| 若葉の季節 | Mùa lá non |
34 | あおば | 青葉 | Lá xanh |
35 | もみじ | 紅葉 | Lá đỏ |
36 | おちば | 落ち葉 | Lá rụng |
37 | くちば | 朽葉 | Lá mục |
38 | かれは | 枯れ葉 | Lá khô |
39 | かれはざい | 枯れ葉剤 | Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ |
40 | つぼみ | 蕾 | Nụ hoa |
41 | つぼみがでる | つぼみが出る | Trổ nụ |
42 | とげ | 刺・棘 | Gai (thực vật) |
43 | み | 実 | Quả, trái |
44 | みがなる | 実がなる | Ra trái |
45 | みのならないき | 実のならない木 | Cây thuộc loại không ra trái |
46 | なえ | 苗 | Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của các loài thực vật) |
47 |
| トマトの苗 | Cây cà chua con. |
48 | なえぎ | 苗木 | Cây giống, vườn ươm |
49 | き | 木 | Cây |
50 | きをきる | 木を切る | Đốn cây |
51 | きにのぼる | 木に登る | Trèo cây |
52 | きをうえる | 木を植える | trồng cây |
53 | きのつくえ | 木の机 | Cái bàn bằng gỗ |
54 | みき | 幹 | Thân cây |
55 | じゅひ | 樹皮 | Vỏ cây |
56 | ていぼく | 樹皮をはぐ | Lột vỏ cây |
57 | ていきゅう | 低木 | Cây thấp, cây bụi |
58 | こうぼく | 高木 | Cây cao |
59 | たいぼく | 大木 | Cây lớn |
60 | じょうりょくじゅ | 常緑樹 | Cây xanh quanh năm không rụng lá |
61 | ろうぼく | 老木 | Cây già |
62 | いなほ | 稲穂 | Đòng |
63 |
| 稲穂が出ている | Lúa đang trổ đòng |
64 | ぼくそう | 牧草 | Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi |
65 | ぼくそうち | 牧草地 | Đồng cỏ dành cho gia súc |
66 | やさい | 野菜 | Rau |
67 | せいやさい | 生野菜 | Rau sống |
68 | やさいいため | 野菜いため | Món rau xào |
69 | やさいサラダ | 野菜サラダ | Sà lát rau |
70 | やさいはたけ | 野菜畑 | Vườn rau |
71 | しばふ | 芝生 | Bãi cỏ |
72 | しばふをかる | 芝生を刈る | Cắt cỏ |
73 | うえる | 植える | trồng |
74 | さいばい | 栽培 | Trồng |
75 | コーヒーさいばい | コーヒー栽培 | Trồng cà phê |
76 | おんしつさいばいする | 温室栽培する | Trồng cây trong nhà |
77 | すいこうさいばい | 水耕栽培 | Trồng thủy canh |
78 | めばえ | 芽生え | Sự mọc mầm, sự nảy mầm |
79 | めぶく | 芽吹く | Nảy mầm |
80 | ねづく | 根付く | Mọc rễ |
81 | さく | 咲く | Nở |
82 | みのる | 実る | Ra trái, kết trái, có quả |
83 | かんじゅく | 完熟 | Chín |
84 | はんじゅく | 半熟 | Nửa sống nửa chín |
85 | はえる | 生える | Mọc |
86 | たねがうえる | 根が生える | Mọc rễ |
87 | やせいしょくぶつ | 野生植物 | Thực vật hoang dã |
88 | くさぶかい | 草深い | Đầy cỏ |
89 | くさふかいのはら | 草深い野原 | Vùng đất hoang đầy cỏ mọc |
90 | しげる | 茂る・繁る | Mọc rậm rạp, mọc um tùm |
91 | きのしげるさんぷく | 木の茂る山腹 | Sườn núi cây cối um tùm |
92 | よくしげもり | よく茂る森 | Rừng cây mọc |
93 | はやし | 林 | Đám rừng, đám cây |
94 | もり | 森 | Rừng |
95 | ぞうきばや | 雑木林 | Rừng tạp |
96 | みつりん | 密林 | Rừng rậm |
97 | しげみ | 茂み・繁み | Bụi rậm |
98 | かれる | 枯れる | Héo |
99 | かれたは | 枯れた葉 | Lá bị héo |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Review top 7 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh
- Đánh giá top 5 trung tâm học tiếng Nhật Uy tín nhất Hà Nội
- Hướng dẫn cách nói giờ, hỏi giờ trong tiếng Nhật
- Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật bằng hình ảnh ý nghĩa nhất
- Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật hay nhất, chính xác nhất
- Top 5 phần mềm học tiếng Nhật trên máy tính tốt nhất hiện nay
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnPhạm ChungSĐT: 0979 171 312hotro.japan@gmail.com Tin tức nổi bậtĐiều kiện xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 cần những gì?3 con đường để đi Nhật theo diện KỸ SƯ năm 2023 mà bạn cần quan tâm10 Hỗ trợ đặc biệt dịp TẾT NGUYÊN ĐÁN khi đăng kí đi XKLĐ Nhật Bản 10 khoản chi phí đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản mà bạn chưa biếtĐiều kiện, thủ tục, hồ sơ đi xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất 2023THỰC TẾ mức lương Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 10 điều cần biết Hỏi - đápNam cao 1m58 có đi Nhật được không?Viêm gan B có đi XKLĐ Nhật được không?Đeo kính có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị sẹo lồi do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Chồng em bị mất một đốt ngón út bàn tay trái có đi Nhật được không Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi câu hỏi Chia sẻ của người lao độngPhạm Văn Đạo0978 176 8..Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...Tạ Thị Lộc0983 256 6..Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...Trần Hữu Lâm01684 352 1..Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Tư vấn hỗ trợ 24/7, kể cả ngày lễ tết.
Từ khóa » Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì
-
Cây Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Trồng Lúa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Cấy Lúa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp
-
Mỗi Ngày 6 Từ Vựng Tiếng Nhật. - Facebook
-
Nhà Kính để Trồng Rau 15. (耕運機) こううんき:Máy Cày, Máy Xới ...
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Nông Nghiệp đầy đủ Nhất - Đài Loan
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nông Nghiệp
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP-TRỒNG ...
-
Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Nông Nghiệp
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Về Nông Nghiệp
-
Lúa – Wikipedia Tiếng Việt