Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất

  • PHƯƠNG PHÁP LUẬN
  • HƯỚNG DẪN HỌC
  • CÂU CHUYỆN VOCA
  • HỌC BỔNG
  • CỘNG ĐỒNG HỌC VIÊN
  • ỨNG DỤNG SMARTPHONE
  • BLOG
  • LIÊN HỆ VỚI VOCA:
  • 0829905858
  • support@voca.vn
  • 213 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
    • VOCA
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Mẫu câu
    • Học phát âm
    • Giao tiếp
    • Luyện viết
    • Luyện nói
    • Phổ thông
    • TOEIC
    • IELTS
    • Trẻ em
    • Trung học cơ sở
    • Âm nhạc
    • Club
    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phương pháp - kinh nghiệm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp Từ vựng Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành VOCA EPT Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

    VOCA đăng lúc 15:51 09/10/2020

    Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất mà bạn cần biết.

    • Tổng hợp 100+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
    • 50 từ vựng tiếng Anh phỏng vấn xin việc thường gặp nhất
    • Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành theo các lĩnh vực

    Danh sách từ vựng:

    specification

    specification

    (n)

    thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật

    Ví dụ:

    The specification of the machine is given in annex B of the report.

    measurement

    measurement

    (n)

    sự đo lường; phép đo

    Ví dụ:

    They used the measurements to find exact result.

    product range

    product range

    (n)

    dòng sản phẩm

    Ví dụ:

    It's still a new company with a limited product range.

    shoulder

    shoulder

    (n)

    vai, bờ vai

    Ví dụ:

    I rested my head on his shoulder.

    quality

    quality

    (n)

    chất lượng

    Ví dụ:

    Quality is important.

    inspection

    inspection

    (n)

    sự kiểm tra, sự thanh tra

    Ví dụ:

    The documents are available for inspection.

    material

    material

    (n)

    nguyên vật liệu, chất liệu

    Ví dụ:

    He always used the best materials.

    tolerance

    tolerance

    (n)

    (sự) khoan dung, chấp nhận

    Ví dụ:

    We need to show greater tolerance of each other.

    sewing

    sewing

    (n)

    (việc) may vá, khâu vá

    Ví dụ:

    My sister likes sewing in free time.

    defective

    defective

    (adj)

    có khiếm khuyết, bị lỗi

    Ví dụ:

    The buyers complain that the goods were defective before shipment.

    critical

    critical

    (adj)

    nguy hiểm, nguy kịch

    Ví dụ:

    The first 24 hours after the operation are the most critical, so the patient needs special treatment.

    major

    major

    (adj)

    lớn, quan trọng, chính

    Ví dụ:

    Listening remains the major focus.

    minor

    minor

    (adj)

    nhỏ, không quan trọng, thứ yếu

    Ví dụ:

    This is just a(n) minor wound.

    blouse

    blouse

    (n)

    áo nữ

    Ví dụ:

    She is wearing a cotton blouse.

    coat

    coat

    (n)

    áo choàng, áo khoác

    Ví dụ:

    How much is this coat?

    dress

    dress

    (v)

    mặc quần áo

    Ví dụ:

    She dressed the children in their best clothes.

    glove

    glove

    (n)

    găng tay

    Ví dụ:

    She has a pair of expensive gloves.

    jacket

    jacket

    (n)

    áo khoác

    Ví dụ:

    The keys are in my jacket pocket.

    scarf

    scarf

    (n)

    khăn choàng cổ

    Ví dụ:

    A heavy woolen scarf hides most of his face.

    skirt

    skirt

    (n)

    váy

    Ví dụ:

    She likes to wear long skirts.

    sweater

    sweater

    (n)

    áo len

    Ví dụ:

    I wore a red sweater on Christmas Day.

    sweatshirt

    sweatshirt

    (n)

    áo nỉ, áo thun tay dài

    Ví dụ:

    The woman wears a sweatshirt.

    fabric

    fabric

    (n)

    vải

    Ví dụ:

    It's cotton fabric.

    oil slick

    oil slick

    (n)

    dầu loang

    Ví dụ:

    The accident left a large oil slick on the sea.

    warp

    warp

    (v)

    làm cong, bẻ quẹo, làm vênh

    Ví dụ:

    The woman put the clock above the fireplace, and the heat warped it.

    waterproof

    waterproof

    (adj)

    chống thấm, không thấm nước

    Ví dụ:

    The exoskeletons of fleas are waterproof.

    weave

    weave

    (v)

    đan, dệt

    Ví dụ:

    We saw a woman weave a blanket on our vacation to South America.

    wide

    wide

    (adj)

    (độ) rộng

    Ví dụ:

    The road is 3 metres wide.

    winding

    winding

    (adj)

    quanh co, uốn khúc, khúc khuỷu

    Ví dụ:

    The winding river turned and looped around the bases of the hills.

    wrapper

    wrapper

    (n)

    vỏ gói, giấy gói

    Ví dụ:

    When she finished eating, she threw the empty wrappers in the trash.

    wrinkle

    wrinkle

    (n)

    nếp nhăn

    Ví dụ:

    There are so many wrinkles on your shirt. You need to iron it.

    wrist

    wrist

    (n)

    cổ tay

    Ví dụ:

    She broke her wrist.

    zipper

    zipper

    (n)

    khóa kéo

    Ví dụ:

    My zipper is stuck.

    Ngành may mặc là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cần biết. Cùng tìm hiểu các anh chị nhé!

    từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc.

    1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

    • Specification: Bộ khung tài liệu kỹ thuật
    • Measurements: Thông số
    • reject: Loại sản phẩm
    • shoulder: Vai
    • quality: chất lượng
    • inspection: Kiểm định, kiểm tra
    • material: Chât liệu
    • Tolerance: Dung sai
    • Sewing: May vá
    • Defect: Sản phẩm lỗi
    • Critical: Nghiêm trọng
    • Major: Lớn
    • Minor: Nhỏ
    • Blouse: áo cánh
    • Coat: áo khoác
    • Dress: quần áo
    • Earmuff: mũ len che tai
    • Glove: bao tay
    • Jacket: áo rét
    • Leather jacket: áo rét bằng da
    • Rain coat: áo mưa
    • Scarf: khăn quàng cổ
    • Skirt: váy
    • Sweater: áo len dài tay
    [HỌC NGAY] Khóa học 3000 Smart Words - Nằm lòng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng chia 120 chủ đề + Phương pháp học từ vựng thú vị qua: Flashcards 3 mặt, VAK, TPR, giúp bạn học sâu - nhớ lâu từ vựng. học từ vựng tiếng Anh Một trong những bước học từ vựng hiệu quả khi bạn học từ vựng với VOCA ---> HỌC THỬ MIỄN PHÍ
    • Sweats: quần áo rộng (để tập thể thao hay mặc ở nhà
    • Fabric/Materials inspection: Kiểm tra vải/ vật liệu
    • Inline inspection : Kiểm tra chất lượng trong chuyền
    • End – line inspection: Kiểm tra chất lượng cuối chuyền
    • Pre – final inspection: Kiểm tra trước khi xuất
    • Final inspection: Kiểm xuất
    • Third party inspection: Kiểm tra bên thứ 3
    • Open seam: Bục đường may
    • Skipped stitches: Bỏ mũi
    • Oil stain: Vết dầu
    • Broken stitches: đứt chỉ
    • Thread ends: chỉ thừa
    • Fullness: Bung
    • Run off stitches: May quần áo
    • Color shading: Loang mầu
    • Armhole depth: Hạ nách
    • Assort color: Phối màu
    • At waist height: Ở độ cao của eo
    • Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
    • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
    • Automatic sewing machine: Máy may tự động
    • Back body: Thân sau
    • Back collar height: Độ cao cổ sau
    • Back neck insert: Nẹp cổ sau
    • Backside collar: Vòng cổ thân sau
    • Wale: sọc nỗi (nhung kẻ)
    • Warp: sợi dọc
    • Wash cloth: khăn rửa mặt
    • Washing col fasten: giặt bay màu
    • Washing col stain: giặt loang màu
    • Washing label: nhãn giặt
    • Waterproof: vải không thấm nước
    • Weave (v): dệt
    • Weft: sợi ngang
    • Whipstitch: mũi khâu vắt
    • Wide: bề rộng
    • Width: khổ vải
    • Width flap: có nắp túi
    • Width of bottom pocket flap: rộng nắp túi dưới
    • Winding: cong
    • Wing collar: cổ cánh én
    • Without collar: không cổ
    • Without lining: không lót
    • Without sleeve: không có tay
    • Wool lining: lót nổ
    • Woolly: áo tay dài, quần áo len

    từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc.

    • Work basket: giỏ khâu
    • Work box: hộp đồ khâu vá
    • Work table: bàn may
    • Workaday clothes: quần áo mặc đi làm
    • Worker group: chuyền
    • Working specifications: bảng hướng dẫn kỹ thuật
    • Wrapper: nhãn trang trí
    • Wrinkle: nếp (quần áo)
    • Wrist: cổ tay
    • Wrist width: độ rộng rộng tay
    • Wrong carton contents: nội dung thùng bị sai
    • Wrong color: sai màu, lộn màu
    • Wrong color complete set: phối bộ lộn màu
    • Wrong dimension: sai thông số
    • Wrong direction: lộn vị trí
    • Wrong information printed: in sai tài liệu
    • Wrong position: sai vị trí
    • Wrong shape: sai hình dáng
    • Wrong size complete set: phối bộ lộn size
    • Yard: sợi chỉ, sợi
    • Yard count: độ dày chỉ
    • Joke neck: cổ lính thuỷ
    • Zigzag lockstitches: mũi đôi
    • Zipper: dây kéo
    • Zipper placket: nẹp dây kéo
    • Zipper placket facing: đáp nẹp dây kéo
    • Zipper placket opening: miệng túi dây kéo
    • Zipper placket seam: ráp nẹp dây kéo
    • Zipper pocket: túi dây kéo

    2. Tiếng anh chuyên ngành may – Thuật ngữ và những từ viết tắt quan trọng

    • CF (center front) : Chính giữa trung tâm mặt trước của sản phẩm áo.
    • CB (center back) : Chính giữa trung tâm mặt sau.
    • HPS ( High point shoulder) : Điểm đầu vai – Điểm cao nhất của đường may vai trên sản phẩm áo.
    • SS ( Size Seam) : Đường may bên sườn của sản phẩm.
    • TM (Total measurement) : Cạnh trên cùng của túi là 5inch tính từ điểm đầu vai và 1,5inch từ giữa thân ra.
    • SMV (Standard minute value) : SMV co mối quan hệ mật thiết với nghiên cứu thời gian.
    • Sample: Hàng mẫu
    • Pattern : Mẫu mô tả chính xác hình dạng của sản phẩm.
    • CPM: ( Cost per minute ) – Chi phí thời gian.

    3 – Cách học tiếng Anh trong ngành may mặc hiệu quả

    Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

    Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

    Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả

    BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

    để biết thêm thông tin nữa nhé. VOCA.VNNếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ! Thân ái, VOCA TEAM

    "How to learn 3000 English words within 60 days?": Làm thế nào để ghi nhớ 3000 từ vựng trong 60 ngày?

    Từ vựng

    How To Learn 3000 English Words Within 60 Days? (Bí quyết học 3000 từ vựng trong 60 ngày) là tài liệu được VOCA xây dựng với mục tiêu giúp người học tiếng Anh tìm ra phương pháp hiệu quả để cải thiện vốn từ vựng của mình.

    Thảo luận

    Liên quan

    100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

    100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

    90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất

    90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất

    85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất

    85 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất

    VOCA

    Gặp gỡ gương mặt Á quân trên BXH VOCA.VN – Nguyễn Thị Ngọc

    Gặp gỡ gương mặt Á quân trên BXH VOCA.VN – Nguyễn Thị Ngọc

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    Learn English with VOCA (Hong Truong Hoang, from Ho Chi Minh city)

    Giáo viên tiếng Anh trong thời công nghệ 4.0

    Giáo viên tiếng Anh trong thời công nghệ 4.0

    Từ vựng

    Ebook ~ Barron 2400 SAT 3rd Edition

    Ebook ~ Barron 2400 SAT 3rd Edition

    Từ vựng tiếng Anh về Đồ uống

    Từ vựng tiếng Anh về Đồ uống

    Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật bạn là ngày nào?)

    Từ vựng tiếng Anh lớp 4 | Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật bạn là ngày nào?)

    Ngữ pháp

    Tầm quan trọng của Ngữ pháp trong Tiếng Anh không phải

    Tầm quan trọng của Ngữ pháp trong Tiếng Anh không phải

    Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Tất tần tật cấu trúc Respect trong tiếng Anh

    Tất tần tật cấu trúc Respect trong tiếng Anh

    Mẫu câu

    1000 câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (phần 6)

    1000 câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (phần 6)

    Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng tại bệnh viện

    Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng tại bệnh viện

    Các câu nói Tiếng Anh dùng khi sử dụng điện thoại

    Các câu nói Tiếng Anh dùng khi sử dụng điện thoại

    Học phát âm

    Học phát âm | phần 2: phụ âm /S/ và /Z/

    Học phát âm | phần 2: phụ âm /S/ và /Z/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /tʃ/ | Consonants /tʃ/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /tʃ/ | Consonants /tʃ/

    Học phát âm cùng VOCA Pronunciation: Nguyên âm /e/ và nguyên âm /æ/

    Học phát âm cùng VOCA Pronunciation: Nguyên âm /e/ và nguyên âm /æ/

    Giao tiếp

    63 câu Khích lệ, động viên bằng Tiếng Anh ai cũng phải dùng

    63 câu Khích lệ, động viên bằng Tiếng Anh ai cũng phải dùng

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 22: bạn có thích tuyết không)

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 22: bạn có thích tuyết không)

    Kieran Behan và hành trình chinh phục ước mơ

    Kieran Behan và hành trình chinh phục ước mơ

    Luyện viết

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Phổ thông

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 418)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 418)

    Giải đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 (Mã đề 413)

    Giải đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 (Mã đề 413)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 401)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 401)

    TOEIC

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 12: Applying and Interviewing)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 12: Applying and Interviewing)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 33: Ordering Lunch)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 33: Ordering Lunch)

    Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh luyện thi TOEIC 2019

    Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh luyện thi TOEIC 2019

    IELTS

    Top 5 quyển sách luyện từ vựng IELTS hiệu quả nhất

    Top 5 quyển sách luyện từ vựng IELTS hiệu quả nhất

    Những dạng Ngữ pháp cần nắm khi luyện thi IELTS

    Những dạng Ngữ pháp cần nắm khi luyện thi IELTS

    20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0

    20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0

    Trẻ em

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Greeting & Introduction

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Greeting & Introduction

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Preparation for a Math examination

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Preparation for a Math examination

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Introducing family from photograph

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Introducing family from photograph

    Trung học cơ sở

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 - Chương trình mới

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 - Chương trình mới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 4: Life In The Past - Cuộc sống ngày xưa

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 4: Life In The Past - Cuộc sống ngày xưa

    Âm nhạc

    Lời dịch bài hát Forever After All

    Lời dịch bài hát Forever After All

    Lời dịch bài hát Love You Like A Love Song

    Lời dịch bài hát Love You Like A Love Song

    Lời dịch bài hát Take A Bow

    Lời dịch bài hát Take A Bow

    Club

    Câu lạc bộ tiếng Anh Edulike – EEC

    Câu lạc bộ tiếng Anh Edulike – EEC

    Câu lạc bộ tiếng Anh Free English Class SaiGon

    Câu lạc bộ tiếng Anh Free English Class SaiGon

    Câu lạc bộ tiếng Anh Advance English

    Câu lạc bộ tiếng Anh Advance English

    Hãy đăng nhập hoặc tạo một tài khoản học miễn phí để bắt đầu bạn nhé

    Đăng nhập Đăng ký Hoặc ĐĂNG NHẬP VỚI GOOGLE ĐĂNG NHẬP VỚI FACEBOOK TRANG CHỦ PHƯƠNG PHÁP KHÓA HỌC CỬA HÀNG PREMIUM HỌC BỔNG CÂU CHUYỆN CỘNG ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐĂNG NHẬP Chào mừng bạn, chúng tôi là VOCA! Dưới đây là một số cách nhanh chóng để kết nối với chúng tôi Chat với VOCA Nhắn tin Messenger Luôn có mặt 24/7 bạn nhé! Nhắn tin Zalo 082-99-05858 (luôn có mặt) Gọi Hotline 082-99-05858 (8h-18h) Gửi qua email support@voca.vn Tìm hiểu về VOCA Giới thiệu chung Câu chuyện về VOCA Thư viện khóa học Phương pháp Đăng ký mua khoá học Gói học tiếng Anh toàn diện Premium Các gói học tiếng Anh theo nhu cầu Học bổng dành cho Học sinh, Sinh viên, Giáo viên Dành cho khách hàng doanh nghiệp Hướng dẫn cách học Hướng dẫn tổng quát Hướng dẫn chi tiết Câu hỏi thường gặp Góp ý và báo lỗi Cảm ơn những góp ý đề xuất của bạn! GỬI Chào bạn, nếu bạn cần hỗ trợ hãy nhấn vào đây nhé Hỗ trợ

    Chọn gói tài khoản

    Hãy chọn VIP nếu bạn muốn học theo từng kỹ năng, hoặc chọn PREMIUM nếu bạn muốn học tất cả.

    HOẶC Chọn kế hoạch học tập

    Học Theo Cấp Độ

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo lộ trình 7 cấp độ CEFR từ A0 đến C2

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Kỹ Năng

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo 7 giải pháp chuyên biệt cho từng kỹ năng

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Nhu Cầu

    Giúp bạn chinh phục các mục tiêu tiếng Anh khác theo nhu cầu học tập cá nhân

    BẮT ĐẦU NGAY

    Luyện Thi Chứng Chỉ

    Giúp bạn chuẩn bị kiến thức và kỹ năng làm bài để đạt điểm tốt trong kỳ thi TOEIC, IELTS, CAMBRIDGE

    BẮT ĐẦU NGAY

    Dành Cho Học Sinh

    Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD-ĐT Việt Nam

    BẮT ĐẦU NGAY Chọn một kỹ năng Từ vựng Từ vựng Mẫu câu Mẫu câu Ngữ pháp Ngữ pháp Phát âm Phát âm Phản xạ Phản xạ Luyện nghe Luyện nghe luyệnt viết Luyện viết Chọn một cấp độ Mới bắt đầu Mới bắt đầu Sơ cấp Sơ cấp Tiền trung cấp Tiền trung cấp Trung cấp Trung cấp Cao trung cấp Cao trung cấp Cao cấp Cao cấp Thành thạo Thành thạo Chọn nhu cầu phù hợp Văn phòng Văn phòng Giao tiếp Giao tiếp Thương mại Thương mại Du lịch Du lịch Chọn khóa học phù hợp TOEIC TOEIC IELTS IELTS Chứng chỉ CAMBRIDGE CAMBRIDGE Chọn một chương trình Học sinh Thí điểm Global Success Global Success Family And Friends Family And Friends
    • Sự kiện
    • Phương pháp
    • Câu chuyện
    • Cộng đồng
    • Truyền thông
    • Ứng dụng VOCA
    Tải về từ App Store Tải về từ Google play Chương trình học bổng tiếng Anh VOCA
    Đồng hành cùng bạn học Việt Nam xóa bỏ rào cản Anh ngữ

    Nếu bạn là Học sinh, Sinh viên

    Đăng ký tham gia VOCA Scholarship để được áp dụng chính sách hỗ trợ học phí

    Xem học bổng

    Nếu bạn là Giáo viên tiếng Anh

    Đăng ký tham gia VOCA Teachership để giúp học sinh của bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn

    Xem học bổng Bạn không thuộc 2 nhóm đối tượng trên?

    Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành May