Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
Vật lý là môn học mà khá nhiều các bạn học sinh yêu thích và đam mê. Bởi tính khoa học đòi hỏi tư duy logic tốt mà môn học này chiếm được cảm tình của hầu hết các bạn nam. Hôm nay Step Up giới thiệu đến với các bạn học bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành vật lý thông dụng nhất Cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng
- Một số thuật ngữ liên quan về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
- Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý | |||
Điện học | Quang học | ||
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
compression | lực nén | optics | quang học |
electric charge | điện tích | geometrical optics | quang hình học |
conservation of energy | bảo toàn năng lượng | light beam | chùm sáng |
electromagnetic force | lực điện từ | light ray | tia sáng |
quantum | lượng tử | object | vật |
strong force | lực tương tác mạnh | image | ảnh |
weak force | lực tương tác yếu | reflect | phản xạ |
D.C | dòng một chiều | reflection | sự phản xạ |
D.C circuit | mạch một chiều | refract | khúc xạ |
ammeter | ampe kế | refraction | sự khúc xạ |
electromagnetic spectrum | phổ điện từ | incident ray | tia tới |
electromagnetic waves | sóng điện từ | reflected ray | tia phản xạ |
negative charge | điện tích âm | angle of incidence | góc tới |
positive charge | điện tích dương | angle of reflection | góc phản xạ |
potential difference | hiệu điện thế | index of refraction | chiết suất |
power | công suất | transparent | trong suốt |
resistance | điện trở | translucent | trong mờ |
nuclear | hạt nhân | opaque | mờ đục |
Ohm’s law | định luật Ôm | perpendicular | vuông góc |
oscillation | dao động | diagram | sơ đồ |
parallel | song song | total internal reflection | hiện tượng phản xạ toàn phần |
period | chu kỳ | critical angle | góc giới hạn |
filament | dây tóc bóng đèn | denser medium | môi trường chiết quang hơn |
Nhiệt học | rarer medium | môi trường chiết quang kém | |
balance | cân bằng | mirage | ảo ảnh |
temperature | nhiệt độ | optical fiber | sợi quang học |
Celsius | độ C | prism | lăng kính |
Fahrenheit | độ F | side | cạnh |
Kelvin | độ K | base | đáy |
thermometer | nhiệt kế | disperse | tán sắc |
clinical thermometer | nhiệt kế y tế | dispersion of light | sự tán sắc ánh sáng |
mercury thermometer | nhiệt kế thủy ngân | monochromatic light | ánh sáng đơn sắc |
Đại lượng chỉ tính chất thường gặp | spectrometer | máy quang phổ | |
physical quantity | đại lượng vật lý | thin lens | thấu kính mỏng |
units | đơn vị | converging lens | thấu kính hội tụ |
length | độ dài | virtual | ảo |
mass | khối lượng | diverging lens | thấu kính phân kì |
steam point | điểm bay hơi | focal point | tiêu điểm |
melt | nóng chảy | focal length | tiêu cự |
solidify | hóa rắn | focal plane | tiêu diện |
boil | sôi | principal axis | trục chính |
evaporate | hóa hơi | optical center | quang tâm |
condense | ngưng tụ | magnification | độ phóng đại |
freeze | đóng băng | magnifying glass | kính lúp |
ice point | điểm đóng băng | microscope | kính hiển vi |
liquid | chất lỏng | telescope | kính thiên văn |
gas | chất khí | objective lens | vật kính |
humidity | độ ẩm | eyepiece | thị kính |
electron | electron | resolving power | năng suất phân ly |
nucleus | hạt nhân | viewing angle | góc trông |
clockwise | theo chiều kim đồng hồ | accommodation | sự điều tiết của mắt |
anticlockwise | ngược chiều kim đồng hồ | near point | điểm cực cận |
far point | điểm cực viễn |
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY
Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh về trường học bạn cần biết
Một số thuật ngữ liên quan về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Phía trên chúng mình đã chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan. Do là ngôn ngữ chuyên ngành nên những thuật ngữ này khá là dài và khó nhớ. Tuy nhiên thì không phải không nhớ được đúng không nào.
- Bảo toàn năng lượng (Conservation of energy)
- Bước sóng (Wave length)
- Chân trời sự cố (Event horizon)
- Chiều của không gian (Spatial dimension)
- Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics)
- Điện tích (Electric charge)
- Điều kiện không có biên (No boundary condition).
- Không độ tuyệt đối (Absolute zero)
- Kỳ dị trần trụi (Naked Singularity)
- Lỗ đen (Black hole)
- Lực điện từ (Electromagnetic force)
- Lực tương tác mạnh (Strong force)
- Lực tương tác yếu (Weak force)
- Lượng tử (Quantum)
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được.
Sau đây là một số cách và mẹo học từ vựng tiếng anh hiệu quả bạn nên tham khảo:
Cách học
- Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất
- Sử dụng từ ngữ vựng trong ngữ cảnh thực tế: Bạn nên mỗi ngày chọn ra một chủ đề thú vị để cùng bạn bè trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Anh, áp các từ vựng vừa học được vào thực tế. Lúc đầu có thể nói hơi gượng gạo nhưng càng về sau sẽ quen dần nên càng tự nhiên và dễ dàng hơn. Đây là cách áp dụng từ vựng tiếng Anh vừa học rất hiệu quả.
Mẹo học từ vựng nhớ lâu
- Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
- Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
- Nhắc lại nhiều lần các từ này
- Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
- Nhờ người khác kiểm tra bạn
- Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
- Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.
- Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh
Trên đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý phổ biến nhất, cùng với cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc và xem các chương trình khoa học nước ngoài dễ dàng hơn.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngayTừ khóa » Từ điển Anh Việt Vật Lý
-
Từ điển Vật Lý Anh-Việt, Giải Nghĩa Từ Chuyên Ngành Vật Lý
-
Thể Loại:Vật Lý - Từ điển Anh - Việt
-
333+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý - Tài Liệu IELTS
-
Tra Từ Vật Lý Học - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Sách Từ Điển Anh Việt Khoa Học Tự Nhiên Tập 2: Vật Lý - Shopee
-
Từ điển Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý PDF
-
150 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Thông Dụng
-
Từ Điển Vật Lý Anh - Anh Việt | Tiki
-
Từ Điển Vật Lý Anh - Anh Việt Tải Về Miễn Phí Cuốn Sách
-
Từ điển Vật Lý Anh-Việt : Khoảng 30000 Thuật Ngữ
-
Bỏ Túi Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Hữu ích
-
[Top Bình Chọn] - Từ điển Chuyên Ngành Vật Lý - Trần Gia Hưng