Top 9 Màu Cam Trong Tiếng Hán Việt 2022
Có thể bạn quan tâm
Màu sắc và ý nghĩa trong tiếng Trung. Màu Đen trong tiếng Trung – 黑色/hēi sè/hắc sắc . Nội dung chính Show
- Top 1: Màu sắc trong Tiếng Hán-Việt | TRÚC HIÊN LÂU
- Top 2: Tra từ: cam - Từ điển Hán Nôm
- Top 3: HVTD_chủ_điểm TÊN CÁC MÀU SẮC LÀ TỪ... - Hán-Việt thông dụng
- Top 4: Tìm Kiếm Hán Tự Bộ SẮC 色 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
- Top 5: từ vựng về màu sắc trong tiếng hàn
- Top 6: màu da cam tiếng Trung là gì? - Từ điển số
- Top 7: Nghĩa của tiếng Việt: Cam và Khổ và Hợp chúng quốc - | Soi.today
- Top 8: Câu hỏi của __Thanh Huyền__ - Ngữ Văn lớp 7 - Học trực tuyến OLM
- Top 9: Màu sắc và ý nghĩa trong tiếng Trung - Trường LTL Việt Nam
Top 1: Màu sắc trong Tiếng Hán-Việt | TRÚC HIÊN LÂU
Tác giả: truchienlau.wordpress.com - 129 Rating Tóm tắt: Màu đen : hắc, truy, huyền ô, mun, mực… Màu trắng: bạch, tố… Màu vàng : hoàng, huỳnh, thẩu,… Màu đỏ : châu, chu, giáng, hồng, xích, đan, huyết,… Màu xanh : thanh, lục, lam , nguyệt(xanh nhạt), bích, hồ thủy… Màu nâu : hạt… Màu xám : tro… Màu tím : tử,…. Khớp với kết quả tìm kiếm: 13 thg 6, 2013 — Màu sắc trong Tiếng Hán-Việt ... Màu đen : hắc, truy, huyền ô, mun, mực… ... Màu đỏ : châu, chu, giáng, hồng, xích, đan, huyết,… Màu xanh : thanh, ... ... Xem thêm
Top 2: Tra từ: cam - Từ điển Hán Nôm
Tác giả: hvdic.thivien.net - 70 Rating Tóm tắt: Từ điển phổ thông nước vo gạoTừ điển trích dẫn 1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.. 2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.. 3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).. 4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.Từ điển Thiều Chửu ① Nước vo gạo.. ② Một âm l Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cam. ... ② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗. ... (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn). 4. Một âm là “hạm”. ... Xem thêm
Top 3: HVTD_chủ_điểm TÊN CÁC MÀU SẮC LÀ TỪ... - Hán-Việt thông dụng
Tác giả: m.facebook.com - 141 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: HVTD_chủ_điểm TÊN CÁC MÀU SẮC LÀ TỪ HÁN-VIỆT? Hầu hết tên gọi các màu sắc trong tiếng Việt đều là những từ gốc Hán. Một số trong chúng biến đổi ý nghĩa... ... Xem thêm
Top 4: Tìm Kiếm Hán Tự Bộ SẮC 色 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Tác giả: tudienabc.com - 136 Rating Tóm tắt: Tra Hán TựDanh Sách Từ Của 色SẮC 1 | 2 Từ hánÂm hán việtNghĩa色あせたSẮC nhạt màu色香SẮC HƯƠNG hương sắc; sự hấp dẫn色々SẮC nhiều; phong phú色鉛筆SẮC DUYÊN BÚT bút chì màu色SẮC màu;mầu;màu sắc;sắc色調SẮC ĐIỀU bản sắc;sắc thái色落ちするSẮC LẠC ra màu; phai màu色素SẮC TỐ sắc tố;tố色紙SẮC CHỈ giấy màu色紙SẮC CHỈ giấy màu色眼鏡SẮC NHÃN KÍNH kính râm色盲SẮC MANH loạn sắc;sự mù màu; bệnh mù màu色欲SẮC DỤC máu dê;sắc dục色彩SẮC THÁI,THẢI màu sắc色亡SẮC VONG mù màu色んなSẮC nhiều loại; nhiều色が褪せるSẮC THỐN phai lạt;phai nhạt色が薄いSẮC BẠC phai lạ Khớp với kết quả tìm kiếm: 橙色, CHANH,SẬP SẮC, màu cam;màu da cam ; 旗色, KỲ SẮC, lập trường ; 音色, ÂM SẮC, âm sắc ; 配色する, PHỐI SẮC, phối sắc. ... Xem thêm
Top 5: từ vựng về màu sắc trong tiếng hàn
Tác giả: duhochanquoctincay.com - 111 Rating Tóm tắt: Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy. Bắt đầu từ những từ vựng học được qua lời mẹ dạy, qua những hiện tượng, sự vật xung quanh chúng và nâng dần lên vốn từ. Tiếng Hàn cũng vậy, tích lũy dần vốn từ từng ngày, có thể theo chủ đề, chủ điểm, hay học qua lời bài hát, xem phim, show truyền hình... . Hàn ngữ Chí Việt xin giới thiệu với bạn một số từ vựng liên quan tới chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn. . 1. 색 / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc 2. Khớp với kết quả tìm kiếm: 24 thg 5, 2018 — Hàn ngữ Chí Việt xin giới thiệu với bạn một số từ vựng liên quan tới chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn. 1. 색 / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc ... Xem thêm
Top 6: màu da cam tiếng Trung là gì? - Từ điển số
Tác giả: tudienso.com - 123 Rating Tóm tắt: Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ NômBạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ màu da cam trong tiếng Trung và cách phát âm màu da cam tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màu da cam tiếng Trung nghĩa là gì. màu da cam(phát âm có thể chưa chuẩn)橙黄 《象橙子一样黄里带红的颜色。》橘黄 《比黄色略深象橘皮般的颜色。》桔红色。(phát âm có thể chưa chuẩn)橙黄 《象橙子一样黄里带红的颜色。》橘黄 《比黄色略深象橘皮般的颜色。》桔红色。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ màu da cam hãy xem ở đâyăn đêm tiếng Khớp với kết quả tìm kiếm: Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng màu da cam trong tiếng Trung. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm. ... Xem thêm
Top 7: Nghĩa của tiếng Việt: Cam và Khổ và Hợp chúng quốc - | Soi.today
Tác giả: soi.today - 106 Rating Tóm tắt: 1. Cam và khổ. Thỉnh thoảng chúng ta lại đọc thấy cụm từ: “Đồng cam cộng khổ”, chẳng hạn nói về những người trong hoàn cảnh nào cũng có nhau; hoặc cụm “Khổ tận cam lai”(khổ đau qua rồi vui sướng mới tới).. Cam và khổ là hai từ Hán Việt có nghĩa ngược nhau.. Khổ có nghĩa là đắng, ví dụ như khổ qua = mướp đắng (qua là trái mướp), khổ tâm = đắng lòng. . Khổ qua. Hình từ trang này. Vì cảm giác ăn cái gì đắng vào miệng rất khó chịu, nên khổ còn có nghĩa là cực nhọc, đau buồn. Các ngôn ngữ Á Đô Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 5, 2015 — Thỉnh thoảng chúng ta lại đọc thấy cụm từ: “Đồng cam cộng khổ”, chẳng hạn nói về những người trong hoàn cảnh nào cũng có nhau; hoặc cụm “Khổ tận ... ... Xem thêm
Top 8: Câu hỏi của __Thanh Huyền__ - Ngữ Văn lớp 7 - Học trực tuyến OLM
Tác giả: olm.vn - 129 Rating Tóm tắt: . Đọc thành tiếng: (2 điểm). BÀI ĐỌC. ĐẢO SAN HÔ. Cách Bà Rịa khoảng năm trăm cây số về phía đông nam bờ biển nước ta có một chùm đảo san hô nhiều màu. Đó là quần đảo Trường Sa, mảnh đất xa xôi nhất của Tổ quốc ta. Quần đảo gồm nhiều đảo nhỏ, đứng theo hình vòng cung. Mỗi một đảo là một bông hoa san hô rực rỡ góp thành một lẵng hoa giữa mặt nước biển Đông xanh mênh mông.. CH: Đảo hô có ở quần đảo nào của nước ta?. CÂY XOÀI. Bỗng một năm gió bão làm bật mấy chiếc rễ. Thế là cây xoài nghiêng hẳn m Khớp với kết quả tìm kiếm: Chuyển các từ chỉ màu sắc sau sang Hán Việt: đỏ, vàng, tím, xanh dương, xanh lá, đen, trắng, nâu, hồng, xám~ ... Xem thêm
Top 9: Màu sắc và ý nghĩa trong tiếng Trung - Trường LTL Việt Nam
Tác giả: ltl-tiengtrung.vn - 116 Rating Tóm tắt: Màu sắc và ý nghĩa trong tiếng Trung . Học Hán ngữ . • By Linh • Tháng Năm 6, 2019 . Màu Đỏ trong tiếng Trung. Bạn có nghĩ việc biết được tên các màu và ý nghĩa của chúng trong tiếng Trung là quan trọng không?. Ngày hôm nọ khi đang đi tàu, tôi đã nghía qua vai của một người đàn ông Trung Quốc đang kiểm tra bảng giá chứng khoán mới nhất bằng điện thoại của mình.. Thật đáng sợ, mọi mã chứng khoán đều đỏ lòm!. Vậy là tôi đã hỏi anh ta “gǔshì bēngkuìle ma?” (股市是否崩溃?) Thị trường chứng Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 thg 5, 2019 — Màu Đen trong tiếng Trung – 黑色/hēi sè/hắc sắc · Màu Trắng trong tiếng Trung – 白色/bái sè/bạch sắc · Màu Đỏ trong tiếng Trung – 红色/hóng sè/ ... ... Xem thêmTừ khóa » Tiếng Hán Việt Màu Sắc
-
Màu Sắc Trong Tiếng Hán-Việt | TRÚC HIÊN LÂU
-
Màu Sắc Trong Tiếng Hán Việt
-
Chuyển Các Từ Chỉ Màu Sắc Sau Sang Hán Việt: đỏ, Vàng, Tím, Xanh ...
-
HVTD_chủ_điểm TÊN CÁC MÀU SẮC LÀ TỪ... - Hán-Việt Thông Dụng
-
Màu Sắc Và ý Nghĩa Trong Tiếng Trung - Trường LTL Việt Nam
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ SẮC 色 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Đặt Tên Theo Màu Sắc
-
Top 8 Màu Bạc Trong Tiếng Hán 2022
-
Tra Từ: Ngũ Sắc - Từ điển Hán Nôm
-
Học Tiếng Hàn Bằng Hình ảnh Chủ đề Màu Sắc
-
Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Hàn Và Ý Nghĩa Các Màu Mới Nhất ...