Tra Từ: Ngũ Sắc - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

五色 ngũ sắc

1/1

五色

ngũ sắc

Từ điển trích dẫn

1. Năm màu chính, gồm “thanh, hoàng, xích, bạch, hắc” 青, 黃, 赤, 白, 黑 (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen). ☆Tương tự: “ngũ thải” 五彩. 2. Phiếm chỉ các loại màu sắc. 3. Thần sắc. ◎Như: “ngũ sắc vô chủ” 五色無主 thần sắc bất định. 4. Đông y chỉ năm thứ khí sắc phản ánh của năm tạng trên mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm màu chính, gồm Hắc, Bạch, Hoàng, Thanh và Hồng, tức đen, trắng, vàng, xanh và đỏ.

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ nghiêm thân phó trị - 賀嚴親赴治 (Ngô Thì Nhậm)• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮 (Thân Nhân Trung)• Thưởng cúc kỳ 10 - 賞菊其十 (Cao Bá Quát)• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)• Vũ mã từ - 舞馬詞 (Trương Duyệt)• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)

Bình luận 0

Từ khóa » Tiếng Hán Việt Màu Sắc