Tra Từ: Bồi - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 15 kết quả:

俳 bồi儃 bồi培 bồi徘 bồi抔 bồi掊 bồi毰 bồi焙 bồi裴 bồi賠 bồi赔 bồi錇 bồi锫 bồi阫 bồi陪 bồi

1/15

bồi [bài]

U+4FF3, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bồi hồi 俳佪

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)• Tái quá Thông Hoá Na Cù nhị đồn - 再過通化那衢二屯 (Vũ Phạm Khải)• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

bồi [thản]

U+5103, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

do dự

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 57

𨆁𤢏𫘰𫗴𫔑𪙵𪓼𩙼𩍕𩁉𨲷𨲵𨭖𨣚𦒜𥼷𤮜𣋊𢷆𢅒𡆎𠿞𠘐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)

Bình luận 0

bồi [bẫu, bậu]

U+57F9, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun xới, bón

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun bón. ◎Như: “tài bồi” 栽培 vun trồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” 則牡丹萌生矣. 生乃日加培植 (Hương Ngọc 香玉) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm. 2. (Động) Vun đắp, làm cho vững chắc thêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần mộ bất bồi” 墳墓不培 (Tang phục tứ tắc 喪服四則) Phần mộ không vun đắp. 3. (Động) Tăng thêm. 4. (Động) Che, lấp. 5. (Động) Nuôi dưỡng, bồi đắp. ◇Hứa Khả Cận 許可覲: “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” 功名果亦前生定, 陰騭還須此世培 (Tự sự giải nghi 敘事解疑, Thanh thanh liễu truyện 青青柳傳) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho. 6. (Động) Dựa vào, cưỡi. ◇Trang Tử 莊子: “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” 故九萬里, 則風斯在下矣, 而後乃今培風; 背負青天而莫之天閼者, 而後乃今將圖南 (Tiêu dao du 逍遙遊) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam. 7. (Danh) Tường sau nhà. Phiếm chỉ tường, vách. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tạc bồi nhi độn chi” 鑿培而遁之 (Tề tục 齊俗) Đục tường sau nhà mà trốn. 8. Một âm là “bậu”. (Danh) Gò đất nhỏ, phần mộ. ◎Như: “bậu lũ” 培塿 gò đất nhỏ. 9. (Danh) Bờ ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun bón. ② Tài bồi 栽培 vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài. ③ Một âm là bậu. Bậu lũ 培塿 đống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vun đắp, vun bón, cơi, bồi đắp: 給樹根培土 Vun gốc cây; 土堤應當再培高加固 Con đê phải cơi cao và làm cho chắc thêm; ② Cấy, nuôi: 培疫苗 Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin; ③ 【培塿】bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi dưỡng — Bức tường ở sau nhà — Vun đất vào gốc cây để nuôi cây.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡌮

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

an bồi 安培 • bồi bổ 培補 • bồi dục 培育 • bồi dưỡng 培养 • bồi dưỡng 培養 • bồi huấn 培訓 • bồi huấn 培训 • bồi thổ 培土 • bồi thực 培植 • bồi tu 培修 • bồi ủng 培壅 • tài bồi 栽培

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)• Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật - 古山范公示以小圃詩,且道諸公盡已賡和,余因慕其塵中而有閒適之趣,依韻賦一律 (Nguyễn Phi Khanh)• Đề tân học quán - 題新學館 (Phạm Nhữ Dực)• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 1 - Hạ công hoàn - 和寄潤甫阮契友奉北使回其一-賀公完 (Phan Huy Ích)• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)• Viên trung ngẫu hứng - 園中偶興 (Nguyễn Văn Siêu)

Bình luận 0

bồi

U+5F98, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【徘徊】bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: 徘徊往返 Dùng dằng nửa ở nửa về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bồi 俳, trong từ ngữ Bồi hồi 俳佪.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bồi hồi 徘徊

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ thính tỳ bà kỳ 2 - 夜聽琵琶其二 (Dương Sĩ Ngạc)• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)• Quá Yển Thành ức Nhạc Vũ Mục - 過郾城憶岳武穆 (Ngô Thì Nhậm)• Thái tang tử kỳ 1 - 采桑子其一 (Lý Dục)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập)

Bình luận 0

bồi [phầu]

U+6294, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rúm lấy, vục lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy. 2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.

Từ điển Thiều Chửu

① Rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vốc, rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vốc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)

Bình luận 0

bồi [bẫu, phó, phẩu, phẫu]

U+638A, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố. 2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân. 3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔. 4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ. 5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy. 6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân. ② Cầm. ③ Nắm, một nắm. ④ Một âm là phẩu. Ðánh. ⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Móc, bới đất; ② Tích tụ; ③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất; ④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Mã thi kỳ 18 - 馬詩其十八 (Lý Hạ)• Mạn du - 漫遊 (Trần Đình Tân)

Bình luận 0

bồi

U+6BF0, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng chim giương cánh. 2. (Động) Bay múa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồi tồi 毰毸.

Tự hình 1

Dị thể 1

𣯱

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bồi tai 毰毢 • bồi tồi 毰毸

Bình luận 0

bồi

U+7119, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sấy, hơ lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: “bồi trà” 焙茶 sấy trà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” 卻是與我烘焙度牒, 書信, 並行李衣服 (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo. 2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà. 3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi, sấy, hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rang, sao, sấy, hơ lửa: 焙乾研成細末 Rang khô rồi tán thành bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấy trên lửa, hơ trên lửa cho khô.

Tự hình 2

Dị thể 2

𤉮𤊷

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bồi trà 焙茶

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Thái trà từ - 采茶詞 (Cao Khải)

Bình luận 0

bồi [bùi]

U+88F4, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Bùi”. 2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.

Tự hình 2

Dị thể 2

𨛬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực - 短歌行贈王郎司直 (Đỗ Phủ)• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)• Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm - 鄭駙馬池臺喜遇鄭廣文同飲 (Đỗ Phủ)• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

bồi

U+8CE0, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đền trả. ◎Như: “bồi thường tổn thất” 賠償損失 đền bù thiệt hại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” 沒什么說的, 你好好兒的賠我們的魚罷. 剛才一個魚上來, 剛剛兒的要釣著, 叫你唬跑了 (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất. 2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎Như: “bồi bổn” 賠本 lỗ vốn. 3. (Động) Xin lỗi. ◎Như: “bồi bất thị” 賠不是 xin lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu” 這是寶玉的聲音, 想必是來賠不是來了 (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Đền trả, như bồi thường tổn thất 賠償損失 đền bù chỗ thiệt hại. ② Sút kém, như bồi bổn 賠本 sụt vốn, lỗ vốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 損壞東西要賠 Làm hỏng phải đền; ② Lỗ mất: 賠了許多錢 Lỗ mất nhiều tiền; 賠了夫人又折兵 Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại của cải tiền bạc cho người khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bao bồi 包賠 • bồi khoản 賠款 • bồi thường 賠償 • bồi tiền hoá 賠錢貨 • bồi tuất 賠恤

Một số bài thơ có sử dụng

• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Tỉnh trát sức thanh bồi mạn ký - 省札飭清賠漫記 (Nguyễn Đức Đạt)

Bình luận 0

bồi

U+8D54, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 損壞東西要賠 Làm hỏng phải đền; ② Lỗ mất: 賠了許多錢 Lỗ mất nhiều tiền; 賠了夫人又折兵 Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bồi thường 赔偿

Bình luận 0

bồi [bậu]

U+9307, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bồi

U+952B, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố berkeli, Bk

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錇

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Béckêliom (Berkelium, kí hiệu Bk).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bồi [phôi]

U+962B, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường. § Như chữ “tường” 牆. 2. Một âm là “phôi”. (Danh) Như chữ “phôi” 胚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bồi

U+966A, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. theo bên 2. tiếp khách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất chồng chất. 2. (Danh) Người phụ tá, chức quan phó. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ đức bất minh, dĩ vô bồi vô khanh” 爾德不明, 以無陪無卿 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) Đức hạnh nhà vua không sáng tỏ, Không có quan giúp việc và khanh sĩ (xứng đáng). 3. (Danh) Người được mời để tiếp khách. ◎Như: “kim thiên năng thỉnh nhĩ lai tác bồi, thập phần quang vinh” 今天能請你來作陪, 十分光榮 hôm nay mời được ông đến (làm người) tiếp khách cho, thật là vinh hạnh. 4. (Động) Làm bạn, theo cùng, tiếp. ◎Như: “phụng bồi” 奉陪 kính tiếp, “bồi khách” 陪客 tiếp khách. 5. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. 6. (Động) Đền trả. § Thông “bồi” 賠. 7. (Động) Mất, tổn thất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu lang diệu kế an thiên hạ, Bồi liễu phu nhân hựu chiết binh” 周郎妙計安天下, 陪了夫人又折兵 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chu Du mẹo giỏi yên thiên hạ, Đã mất phu nhân lại thiệt quân (Phan Kế Bính dịch). 8. (Tính) Hai lần, chồng chất. ◎Như: Bầy tôi vua chư hầu đối với thiên tử tự xưng là “bồi thần” 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi 奉陪 kính tiếp, bồi khách 陪客 tiếp khách, v.v. ② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. ③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi. ④ Đền trả. Như bồi thường 賠償. Có khi viết 賠. ⑤ Tăng thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùng, theo: 我陪你去 Tôi cùng đi với anh; 那地方他 沒有去過,有人陪着去才好 Nơi đó anh ấy chưa đi qua, phải có người đi cùng mới được; 他可以陪着你 Anh ấy có thể đi theo anh; ② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: 奉陪 Kính tiếp; 陪客 Tiếp khách; ③ (văn) (Chức) phụ, phó; ④ (văn) Tăng thêm; ⑤ (văn) Bồi thường (dùng như 賠, bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất lớn. Cái gò lớn — Lớn lao. Nặng nề — Giúp đỡ. Phụ tá — Làm bạn — Gia tăng. Thêm lên.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

bồi đô 陪都 • bồi lệ 陪隸 • bồi tân 陪賓 • bồi tế 陪際 • bồi thặng 陪乘 • bồi thẩm 陪審 • bồi thần 陪臣 • bồi tịch 陪席 • bồi toạ 陪坐

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)• Đại nghĩ Thọ Xương doãn Trần Nhược Sơn công tiễn Nguyễn Hữu Độ - 代擬壽昌尹陳若山公餞阮有度 (Lê Khắc Cẩn)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Để Đoàn Thành ký tâm hữu Đoàn Hải Ông - 抵團城寄心友段海翁 (Nguyễn Đề)• Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事 (Phan Huy Ích)• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)

Bình luận 0

Từ khóa » Bồi đắp Nghĩa Là Gì