Từ Điển - Từ Bồi đắp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bồi đắp

bồi đắp đt. Thêm vào cho vững, cho chắc: Bồi-đắp cơ-sở // (R) Giúp-đỡ: Thương nhau bồi-đắp cho nhau (CD)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bồi đắp đgt. Bồi thêm cho dày hơn, vững hơn: bồi đắp chân đê o bồi đắp phù sa cho cánh đồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bồi đắp đgt Làm cho cao hơn lên, lớn hơn lên, vững vàng hơn lên: Bồi đắp chân đê; Bồi đắp tình hữu nghị giữa hai nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bồi đắp đt. Đắp, làm thêm cao, thêm vững.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bồi đắp đg. Vun cho cao hơn, lớn hơn: Bồi đắp chân đê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bồi boàn

bồi hồi

bồi khoản

bồi ởlở đi

bồi phòng

* Tham khảo ngữ cảnh

Phù sa con sông Côn do nước cuốn từ đầu nguồn sông Ba , bồi đắp miền hạ lưu , nên suốt một dọc đồng bằng phía đông con đường quan là đồng ruộng tươi tốt.
Cái gạch ngang trên đầu là con đê bồi đắp cao to như đê chính , được viền bằng những bụi tre đang lên xanh.
Cái gạch ngang trên đầu là con đê bồi đắp cao to như đê chính , được viền bằng những bụi tre đang lên xanh.
Mùa xuân , tháng 2 , sai Lưu Miễn bồi đắp đê sông các xứ ở Thanh Hóa.
Ba năm học ở THPT Phạm Ngũ Lão không dài so với một đời người , nhưng với tôi , đó là ba năm quan trọng bồi đắp nên nhân cách và tri thức , để chuẩn bị hành trang cho mình bước ra cuộc đời mênh mông , đầy sóng gió ! Chính ở nơi đó , sự ân cần dạy dỗ của các thầy cô giáo , sự thương yêu bao bọc của bạn bè , đã đồng hành , tiếp sức cho tôi trưởng thành ! Từ quãng đường đê quạnh vắng đến lạnh người ấy , tôi đã vượt biết bao quãng đường đời đầy chông gai , thử thách , nhưng trong lòng tôi , luôn nuôi giữ được ngọn lửa ấm áp và niềm tin vào tình yêu thương với mỗi con người , với cuộc đời rộng mở.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bồi đắp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bồi đắp Nghĩa Là Gì