Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. đỏ 2. thuốc viênTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu. 2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên. 3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥. 4. (Danh) Họ “Đan”. 5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ). 6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.Từ điển Thiều Chửu
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v. ② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v. ③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹. ④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.Tự hình 5
Dị thể 7
㐤㣋丹𠁿𠂁𠕑𢒈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
丹Không hiện chữ?
Từ ghép 20
a mỗ tư đặc đan 阿姆斯特丹 • bất đan 不丹 • cát nhĩ đan 噶爾丹 • đan chiếu 丹詔 • đan điền 丹田 • đan đồ bố y 丹徒布衣 • đan mạch 丹麥 • đan mạch 丹麦 • đan quế 丹桂 • đan sa 丹砂 • đan tâm 丹心 • đan thành 丹誠 • đan thanh 丹青 • đan trì 丹墀 • khất đan 契丹 • khiết đan 契丹 • kim đan 金丹 • mẫu đan 牡丹 • tiên đan 仙丹 • vân đan 雲丹Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Quá Linh Đinh dương - 過零丁洋 (Văn Thiên Tường)• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)• Sơn lộ hành tự uỷ - 山路行自慰 (Nguyễn Quang Bích)• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)• Tống Nguyên nhị thích Giang Tả - 送元二適江左 (Đỗ Phủ)• Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao - 賜少保陳崇韜 (Trần Minh Tông)• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)• Vô đề - 無題 (Saigō Takamori)Bình luận 0
Từ khóa » Chữ đan Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐAN,ĐƠN 丹 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ: đan - Từ điển Hán Nôm
-
đan - Wiktionary Tiếng Việt
-
[Hán Việt- Hán Tự]: Chữ ĐAN,ĐƠN - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan
-
Từ điển Tiếng Việt "đan" - Là Gì?
-
Đan Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
đán đán Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Tên Đan Anh
-
Bàn Về Chữ KHỞI Năm Nhâm Dần 2022! - Trường Đại Học Ngoại Ngữ
-
Ý Nghĩa Tên Đan Kim Đan - Tên Con
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
200+ Tên Hán Việt Hay Và ý Nghĩa Cho Con Gái Năm 2022 - MarryBaby