Tra Từ: Hư - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 9 kết quả:
嘘 hư • 噓 hư • 墟 hư • 歑 hư • 歔 hư • 虗 hư • 虚 hư • 虛 hư • 驉 hư1/9
嘘hư
U+5618, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thở ra từ từ, hà hơi 2. than thở, thở dàiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 噓.Từ điển Thiều Chửu
① Hà hơi ra se sẽ. ② Thở dài.Tự hình 2

Dị thể 2
噓𡃧Không hiện chữ?
噓hư
U+5653, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thở ra từ từ, hà hơi 2. than thở, thở dàiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” 南郭子綦隱机而坐, 仰天而噓 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi. 2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt. 3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi. 4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm. 5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay. 6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp. 7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở ra từ từ, hà hơi; ② Than thở, thở dài: 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở; ③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ra — Thổi hơi ra.Tự hình 1

Dị thể 2
嘘歔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Dẫn thanh ca - 引清歌 (Tùng Thiện Vương)• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)• Nhất Tự sơn tức cảnh - 一字山即景 (Lê Chí Kính)• Sinh nhật u cư - 生日幽居 (Phan Huy Ích)• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)• Vi lô kỳ 1 - 圍爐其一 (Nguyễn Văn Giao)• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên) 墟hư [khư]
U+589F, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Chợ họp bất thường, tạm thời — Huỷ diệt đi.Tự hình 2

Dị thể 1
圩Không hiện chữ?
Từ ghép 3
khư lạc 墟落 • khư lí 墟里 • khư mộ 墟墓Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)• Động Hải trở phong, trú túc Cừ Hà phế tự, thu tiêu tức sự - 洞海阻風,住宿渠河廢寺,秋宵即事 (Phan Huy Ích)• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)• Trì hữu - 遲友 (Tô Mạn Thù)• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ) 歑hư [hô]
U+6B51, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi hơi ra — Tiếng sụt sịt sau khi khóc.Tự hình 2

Dị thể 2
𣣍𣣕Không hiện chữ?
歔hư
U+6B54, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sùi sụt, khụt khịtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” 故物或行或隨, 或歔或吹 (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra. 2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 鄰人滿牆頭, 感歎亦歔欷 (Khương thôn 羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.Từ điển Thiều Chửu
① Hư hi 歔欷 sùi sụt.Từ điển Trần Văn Chánh
【歔欷】hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức: 暗自歔欷 Nức nở khóc thầm. Cv. 噓唏. Xem 欷歔.Tự hình 2

Dị thể 2
噓𡃧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần) 虗hư
U+8657, tổng 11 nét, bộ hô 虍 (+5 nét)hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 虛.Tự hình 1

Dị thể 1
虛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Vô đề (Như Lai bản nguyện phi hư cuống) - 無題(如來本願非虗誑) (Thực Hiền) 虚hư [khư]
U+865A, tổng 11 nét, bộ hô 虍 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. không có thực 2. trống rỗngTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hư” 虛. 2. Giản thể của chữ 虛.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không; ② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão; ③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo); ④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi; ⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng; ⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu; ⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng; ⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 虛Tự hình 2

Dị thể 4
虗虛𠧝𧟬Không hiện chữ?
Từ ghép 3
khoá hư lục 課虚錄 • không hư 空虚 • sùng hư danh 崇虚名Một số bài thơ có sử dụng
• Đề phòng thi - 題房詩 (Trần Quang Đức)• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)• Lữ hoài kỳ 2 - 旅懷其二 (Đồ Long)• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其四 (Cao Bá Quát)• Thủ 11 - 首11 (Lê Hữu Trác)• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực) 虛hư [khư]
U+865B, tổng 12 nét, bộ hô 虍 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. không có thực 2. trống rỗngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Không thật, giả, hão. § Trái với “thật” 實. ◎Như: “hư tình” 虛情 tình hão, “hư danh” 虛名 danh tiếng hão. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhữ đẳng đương tín Phật chi sở thuyết, ngôn bất hư vọng” 汝等當信佛之所說, 言不虛妄 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chư vị hãy tin lời Phật nói không dối trá. 2. (Tính) Trống, rỗng, vơi, thiếu. ◎Như: “doanh hư” 盈虛 đầy vơi, “không hư” 空虛 rỗng không. 3. (Tính) Không kiêu ngạo, không tự mãn. ◎Như: “hư tâm” 虛心 lòng không tự cho là đủ, “khiêm hư” 謙虛 khiêm tốn. ◇Trang Tử 莊子: “Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm” 無所得聞至教, 敢不虛心 Chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm). 4. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◎Như: “thân thể hư nhược” 身體虛弱 thân thể suy nhược. 5. (Tính) Áy náy, hãi sợ, không yên lòng. ◎Như: “đảm hư” 膽虛 tâm thần lo sợ không yên. 6. (Tính) Không thực dụng, không thiết thực. ◎Như: “hư văn” 虛文 văn sức hão huyền, “bộ hư” 步虛 theo đuổi sự hão huyền, “huyền hư” 玄虛 huyền hoặc hư hão. 7. (Tính) Không có kết quả. ◎Như: “thử nguyện cánh hư” 此願竟虛 điều nguyện ấy lại hão cả, “thử hành bất hư” 此行不虛 chuyến đi này không phải là không có kết quả. 8. (Tính) Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. ◎Như: nét vẽ vô tình mà có thần là “hư thần” 虛神. Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là “hư bút” 虛筆. 9. (Động) Để trống. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ◇Sử Kí 史記: “Công tử tòng xa kị, hư tả, tự nghênh Di Môn Hầu Sanh” 公子從車騎, 虛左, 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe, để trống chỗ ngồi bên trái, đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn. 10. (Phó) Hão, rỗng, giả. ◎Như: “hư trương thanh thế” 虛張聲勢 cố ý làm bộ phô trương thanh thế, để dọa nạt kẻ khác. 11. (Phó) Dự trước, phòng sẵn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Phù thủy vị chí nhi hư vi chi phòng, thủy tuy bất chí, diệc vô sở hại” 夫水未至而虛為之防, 水雖不至,亦無所害 (Khất bất giản thối quân trí Hoài Nam trát tử 乞不揀退軍置淮南札子) Nước lụt chưa đến mà dự trước đặt đê phòng sẵn, thì dù lụt không xảy ra, cũng không hại gì. 12. (Danh) Khoảng trời không, thiên không. ◎Như: “lăng hư” 淩虛 vượt lên trên không. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đến đâu. 13. (Danh) Chỗ thế yếu. ◎Như: “sấn hư nhi nhập” 趁虛而入 nhắm vào chỗ thế yếu mà xâm nhập. 14. (Danh) Sao “Hư”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. 15. (Danh) Hốc, lỗ hổng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nhược tuần hư nhi xuất nhập” 若循虛而出入 (Phiếm luận 氾論) Như theo chỗ trống mà ra vào. 16. (Danh) Phương hướng. ◇Dịch Kinh 易經: “Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư” 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, biến động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng. 17. Một âm là “khư”. (Danh) Cái gò lớn. § Thông “khư” 墟 18. (Danh) Nơi chốn, chỗ ở, không gian. ◇Trang Tử 莊子: “Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả, câu ư khư dã” 井蛙不可以語於海者, 拘於虛也 (Thu thủy 秋水) Ếch trong (đáy) giếng, không thể đem nói chuyện biển cả nói với nó được, vì (nó) bị giới hạn trong không gian (chật hẹp) vậy.Từ điển Thiều Chửu
① Trống rỗng, vơi, hư hão. Trái lại với chữ thật 實. Như hư tình 虛情 tình hão, hư tự 虛字 chữ không chỉ về nghĩa đích thực. Vì thế vật gì trong rỗng không cũng gọi là hư. ② Ðể trống. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ③ Vơi, thiếu. Như doanh hư 盈虛 đầy vơi, thừa thiếu. Người nào khí huyết hư gọi là hư tổn 虛損. ④ Khiêm hư, không có ý tự cho là đủ, còn cần phải học phải hỏi gọi là hư tâm 虛心 hay khiêm hư 謙虛. Trang Tử 莊子: Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm 無所得聞至教,敢不虛心 chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm). ⑤ Trang sức hão. Như hư trương thanh thế 虛張聲勢 phô trương thanh thế hão. ⑥ Không có thực dụng. Như hư văn 虛文 văn sức hão huyền, không có thực dụng. Không có kết quả cũng gọi là hư. Như thử nguyện cánh hư 此願竟虛 điều nguyện ấy lại hão cả, thử hành bất hư 此行不虛 chuyến đi này không phải là không có kết quả. ⑦ Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. Như nét vẽ vô tình mà có thần là hư thần 虛神. Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là hư bút 虛筆. ⑧ Khoảng trời không. Như lăng hư 淩虛 vượt lên trên không. ⑨ Phàm sự gì không có nơi thiết thực đều gọi là hư. Như bộ hư 步虛 theo đuổi sự hão huyền, huyền hư 玄虛 huyền hoặc hư hão. ⑩ Sao hư, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ⑪ Hốc, lỗ hổng. ⑫ Một âm là khư. Cái gò lớn. ⑬ Chỗ ở.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không; ② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão; ③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo); ④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi; ⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng; ⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu; ⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng; ⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống không — Không có — Không sát với sự thật — Thiếu, không đủ. Td: Huyết hư ( thiếu máu ) — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Khư.Tự hình 4

Dị thể 6
虗虚譃𠧝𣦄𧆳Không hiện chữ?
Từ ghép 29
bích hư 碧虛 • câu hư 拘虛 • doanh hư 盈虛 • huyền hư 玄虛 • huyết hư 血虛 • hư danh 虛名 • hư hao 虛耗 • hư không 虛空 • hư ngôn 虛言 • hư nguỵ 虛偽 • hư nhược 虛弱 • hư phù 虛浮 • hư sanh 虛生 • hư sự 虛事 • hư tả 虛左 • hư tâm 虛心 • hư thực 虛實 • hư tự 虛字 • hư văn 虛文 • hư vị 虛位 • hư vinh 虛榮 • hư vô 虛無 • khiêm hư 謙虛 • tâm hư 心虛 • tập hư 襲虛 • thật hư 實虛 • thừa hư 乘虛 • tị thật kích hư 避實擊虛 • tị thật tựu hư 避實就虛Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)• Mộng trạch - 夢澤 (Lý Thương Ẩn)• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)• Xích Thành quán - 赤城館 (Ngu Tập)
驉 hư
U+9A49, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
xem: cự hư 駏驉Tự hình 1

Dị thể 2
𤡣𱅧Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cự hư 駏驉Một số bài thơ có sử dụng
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)Từ khóa » Từ Hư Có Nghĩa Là Gì
-
Hư - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hư - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hư" - Là Gì?
-
Hư Là Gì, Nghĩa Của Từ Hư | Từ điển Việt
-
Hư Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hư Từ Là Gì? Chương I: Về Hư Từ Tiếng Việt
-
Hư Từ Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hư Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hư Từ Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng
-
Từ Điển - Từ Hư Không Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Hư Thân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tiếng Nước Tôi: Người Mà đến Thế Thì Thôi - Báo Tuổi Trẻ