
Từ điển Tiếng Việt"hư"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
hư
- 1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.
- 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
nt. 1. Hỏng, không dùng được nữa. Mưa tháng tư hư đất (tng). 2. Có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư.nt. Không có thật, trái với thật. Chuyện chưa rõ thực hư.xem thêm: hư, hỏng, hư đốn, hư hỏng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
hư
hư- adj
- corrupt; decayed; rotten; spoiled
deterioration |
| hư hỏng (của hàng hóa): deterioration |
| sự biến chất và hư hỏng: deterioration and spoilage |
| sự hư hại vật thể: physical deterioration |
| sự hư hỏng do oxi hóa: oxidative deterioration |
| sự hư hỏng do vi khuẩn: bacterial deterioration |
| sự hư hỏng thấy được: observable deterioration |
spoilage material report |
|
spoiled material report |
|
| bảo hiểm hư hại do thời tiết |
weather insurance |
|
damaged |
|
| chủ hàng chịu rủi ro về hàng hóa bị rò rỉ, hư bể |
owner's risk of breakage |
|
degree of spoilage |
|
failure rate curve |
|
| dự trữ cho sự hư cũ (của thiết bị) |
reserve for obsolescence |
|
| giai đoạn đầu của sự hư hỏng |
incipient decay |
|
| hàng chở hoàn hảo (không bị hư hại, bao bì hoàn chỉnh) |
clean cargo |
|
built-in obsolescence |
|
nominal price |
|
nominal quotation |
|
nominal exchange |
|
damage |
|
hidden damage |
|
fresh water damage |
|
apparent damage |
|
damage |
|
corrupt |
|
perish |
|
perishing of goods |
|
| hư hữu (do người khác hưởng hoa lợi) |
bare ownership |
|
decay |
|
accommodation bill |
|
bare ownership |
|
unspoiled |
|
spoilage |
|