Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 15 kết quả:

媿 quý季 quý悸 quý愧 quý歸 quý炅 quý猤 quý痵 quý癸 quý睽 quý瞆 quý瞶 quý貴 quý贵 quý鯚 quý

1/15

媿

quý

U+5ABF, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quý” 愧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quý 愧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愧 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn. Như chữ Quý 愧.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)

Bình luận 0

quý

U+5B63, tổng 8 nét, bộ tử 子 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tháng cuối một quý 2. mùa 3. nhỏ, út (em)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”. 2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên. 3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè. 4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa. 5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng. 6. (Danh) Họ “Quý”. 7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay. 8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ 季弟. ② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世. ③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa: 四季 Bốn mùa; 雨季 Mùa mưa; ② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy; ③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba; ④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út; ⑤ [Jì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).

Tự hình 5

Dị thể 5

𡥞𡦠𧇯𩐄𩐖

Không hiện chữ?

Từ ghép 20

mạnh trọng quý 孟仲季 • mạt quý 末季 • ngũ quý 五季 • quần quý 羣季 • quý đông 季冬 • quý hạ 季夏 • quý nguyệt 季月 • quý nữ 季女 • quý phụ 季父 • quý quyên 季絹 • quý san 季刊 • quý thế 季世 • quý thu 季秋 • quý tiết 季節 • quý tiết 季节 • quý tử 季子 • quý xuân 季春 • tứ quý 四季 • vượng quý 旺季 • xuân quý 春季

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)• Đại minh 2 - 大明 2 (Khổng Tử)• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

quý

U+60B8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi, e ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hoàng, sợ hãi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư nãi lực chế kinh quý chi trạng” 余乃力製驚悸之狀 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi gắng sức chế ngự mối kinh hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộng lòng, vì sợ mà tâm rung động gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tim đập (vì sợ), sợ: 心有餘悸 Trong lòng quá sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động trong lòng — Sợ hãi — Dáng buôn rũ xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢯗

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dư quý 余悸

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoàn lan 1 - 芄蘭 1 (Khổng Tử)• Hoàn lan 2 - 芄蘭 2 (Khổng Tử)• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)

Bình luận 0

quý

U+6127, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm. 2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương. 3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy. 4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: 問心無愧 Không thẹn với lương tâm; 有愧 Lấy làm hổ thẹn; 不愧爲… Xứng đáng là...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.

Tự hình 7

Dị thể 3

媿

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

bão quý 抱愧 • quý hãn 愧汗 • quý noãn 愧赧 • tàm quý 惭愧 • tàm quý 慙愧 • tàm quý 慚愧

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)• Tại ngục nhàn toạ cảm tác kỳ 1 - 在獄閒坐感作其一 (Lê Quýnh)• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)

Bình luận 0

quý [quy]

U+6B78, tổng 18 nét, bộ chỉ 止 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà. 2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ. 3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội. 4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương. 5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn. 6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa. 7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu. 8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách. 9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu? 10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法. 11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.

Tự hình 5

Dị thể 13

𡚖𢅦𢅨𣦨𤾤𨓼𨺔𨺜

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)• Kệ tụng - 偈頌 (Thích Tuyên Hoá)• Ly gia hậu tác - 離家後作 (Ung Đào)• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)• Phụng Hoàng đài vọng tế tiến sĩ Trịnh Phục Sơ lục sự - 鳯凰臺望祭進士鄭復初録事 (Tát Đô Lạt)• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)• Tư quy - 思歸 (Nguyễn Trung Ngạn)

Bình luận 0

quý [quýnh, quế]

U+7085, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quý.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quý [quảng]

U+7324, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mạnh mẽ hung tợn.

Tự hình 1

Dị thể 1

𤢑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𣺍𢜽𥯫𠊾

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quý

U+75F5, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh uất khí trong người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quý

U+7678, tổng 9 nét, bộ bát 癶 (+4 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can. 2. (Danh) § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水. 3. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Thiều Chửu

① Can quý, một can sau chót trong mười can. ② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Can Quý (can thứ mười trong thập can); ② 【天 癸】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 10 trong Thập can, dùng để tính năm tháng ngày giờ.

Tự hình 4

Dị thể 1

𤼩

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

quý thuỷ 癸水 • thiên quý 天癸

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)

Bình luận 0

quý [khuê]

U+777D, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt, trợn mắt lên. Cũng nói Quý tuy 睽睢 — Một âm là Khuê. Xem Khuê.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠊾𧡫𨾎𨾗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

quý

U+7786, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瞶

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

quý

U+77B6, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thế hữu thử lung quý” 世有此聾瞶 (Vịnh hoài 詠懷) Đời có kẻ điếc và mù này. 2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” 昏瞶 ngớ ngẩn, hồ đồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt không có con ngươi, nom không rõ người nào, hồ đồ không biết gì gọi là lung quý 聾瞶 hay quý quý 瞶瞶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật xa.

Tự hình 1

Dị thể 4

𥌶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𥀠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lung quý 聾瞶

Một số bài thơ có sử dụng

• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)

Bình luận 0

quý

U+8CB4, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang 2. quý giá 3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang. 2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴. 3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt. 4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu? 5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ. 6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm. 7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州. 8. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sang, quý hiển. ② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt. ③ Quý trọng. ④ Muốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều; ② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt; ③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách. ④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng; ⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt); ⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sang trọng có địa vị chức tước. Tục ngữ có câuL » Chữ phú đề chữ quý « — Cao cả, không thấp hèn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khác màu kẻ quý người thanh « — Xem làm trọng yêu thích lắm. Truyện Hoàng trừu có câu: » Bấy lâu chu tất thật là quý thay « — Tiếng tôn xưng những gì thụôc về người khác. Td: Quý danh ( tên của ngài ).

Tự hình 5

Dị thể 5

𡭙𧶪𧷈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 46

bảo quý 寶貴 • cao quý 高貴 • căng quý 矜貴 • danh quý 名貴 • dũng quý 踊貴 • đằng quý 騰貴 • ngang quý 昂貴 • phú quý 富貴 • phu quý phụ vinh 夫貴婦榮 • quý cán 貴幹 • quý canh 貴庚 • quý chức 貴職 • quý đệ 貴弟 • quý địa 貴地 • quý đức 貴德 • quý giá 貴價 • quý hiển 貴顯 • quý hoá 貴貨 • quý hồ 貴乎 • quý huynh 貴兄 • quý hương 貴鄉 • quý hữu 貴友 • quý khách 貴客 • quý kim 貴金 • quý môn 貴門 • quý ngụ 貴寓 • quý nhân 貴人 • quý nương 貴娘 • quý phái 貴派 • quý phi 貴妃 • quý phủ 貴府 • quý quan 貴官 • quý quán 貴貫 • quý quốc 貴國 • quý sĩ 貴士 • quý tần 貴嬪 • quý thích 貴戚 • quý tiện 貴賤 • quý tính 貴姓 • quý tộc 貴族 • quý trọng 貴重 • quý tử 貴子 • quý tướng 貴相 • quý vật 貴物 • quyền quý 權貴 • trân quý 珍貴

Một số bài thơ có sử dụng

• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Loạn hậu phùng hữu nhân - 亂後逢友人 (La Ẩn)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Tạp thể kỳ 3 - 雜体其三 (Vi Ứng Vật)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)

Bình luận 0

quý

U+8D35, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang 2. quý giá 3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貴

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều; ② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt; ③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách. ④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng; ⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt); ⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Tự hình 2

Dị thể 4

𡭙𧶪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bảo quý 宝贵 • ngang quý 昂贵 • phú quý 富贵

Một số bài thơ có sử dụng

• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)

Bình luận 0

quý

U+9BDA, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cá “quyết” 鱖.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá rô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá rô.

Tự hình 1

Dị thể 1

𱇺

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Quý Trong Tiếng Trung Là Gì