Tra Từ: Sa - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

剎 sa娑 sa扠 sa挱 sa挲 sa桫 sa桬 sa楂 sa沙 sa猀 sa痧 sa砂 sa紗 sa纱 sa莎 sa莏 sa裟 sa蹉 sa鯊 sa鲨 sa

1/20

sa [sát]

U+524E, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Phanh lại, hãm lại: 剎住車把 Phanh xe lại; 剎機 Ngừng máy, hãm máy. Xem 剎 [chà].

Tự hình 2

Dị thể 3

𠛴𠜽

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)• Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự - 癸酉首夏偕柰園膺藝蘭亭膺蔀叔同膺蘱青之膺蔥從平定省按察使䀡沏符吉縣尹蔡文正訪靈峰古寺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Vũ Tông Phan)• Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự - 宿清遠峽山寺 (Tống Chi Vấn)• Yên tự vãn chung - 煙寺晚鍾 (Đặng Trần Côn) 娑

sa

U+5A11, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bà sa 婆娑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa-bà thế giới” 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” 堪忍世界.

Từ điển Thiều Chửu

① Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật. ② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.

Từ điển Trần Văn Chánh

【娑婆】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn éo múa lượn.

Tự hình 2

Dị thể 1

𣯌

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪟜𦀟𡋷

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bà sa 婆娑 • ma sa 摩娑 • sa bà 娑婆 • sa bà ha 娑婆訶 • sa bà thế giới 娑婆世界

Một số bài thơ có sử dụng

• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đông môn chi phần 1 - 東門之枌 1 (Khổng Tử)• Nguyệt trung quế - 月中桂 (Nguyễn Sưởng)• Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池 (Phạm Nhân Khanh)• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)• Tất viên - 漆園 (Vương Duy)• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)• Vô đề (Hành thời chính hảo niệm Di Đà) - 無題(行時正好念彌陀) (Thực Hiền)• Vô đề (Thổ tịnh linh nhân đạo quả viên) - 無題(土淨令人道果圓) (Phạm Kỳ) 扠

sa [tra, xoa]

U+6260, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba... ◎Như: “dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi” 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt. 2. (Động) Gắp, kẹp. ◎Như: “tra thái” 扠菜 gắp đồ ăn, “tra ngư” 扠魚 gắp cá. 3. (Động) Đánh, đấu bằng tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma?” 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi? 4. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. 5. (Động) Chống tay. ◎Như: “tra yêu” 扠腰 chống nạnh. 6. Một âm là “sa”. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng). ◎Như: “giá khối mộc bản hữu tam sa khoan” 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay. 7. (Động) Đo dài ngắn bằng gang tay. ◎Như: “bả giá khối mộc bản sa nhất sa” 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.

Tự hình 1

Dị thể 4

𢩩𢹓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥘓𤜫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc) 挱

sa [ta]

U+6331, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve, mơn trớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ, xát, xoa, bóp.

Từ điển Thiều Chửu

① Sờ, xát, xoa, bóp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 挲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài. Cọ xát. Sa có người đọc Tạ.

Tự hình 1

Dị thể 4

𢬰𣴷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𢇄𠈱

Không hiện chữ?

sa [ta]

U+6332, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vuốt ve, mơn trớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát, mài. § Xem “ma sa” 摩挲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摩挲 [masa]. Xem 挲 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoa, sờ, sát. Xem 摩挲 [mósuo]. Xem 挲 [sa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sa 挱.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ma sa 摩挲

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)• Đăng Hoàng Lâu tẩu bút thị Bắc sứ thị giảng Dư Gia Tân - 登黃樓走筆示北使侍講余嘉賓 (Phạm Sư Mạnh)• Hoài Âm hành kỳ 3 - 淮陰行其三 (Lưu Vũ Tích)• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ) 桫

sa

U+686B, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa la” 桫欏: (1) Cây sa la, lá xanh lục, thân có thể cao tới mười thước hơn (họ Cyatheaceae). (2) Một loại cây hình giống “sơn trà” 山茶.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa la 桫欏 cây sa la, sinh ở nước Lưu Cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sa la (Stewartia pseudocamellia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài cây thuộc giống sơn trà.

Tự hình 2

Dị thể 1

𣘡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

sa la 桫椤 • sa la 桫欏

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao) 桬

sa

U+686C, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây sa đường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa đường” 桬棠 cây sa đường. § Theo sách cổ, là một loại cây có quả, hoa đỏ, quả không nhân, vị tựa như mận.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa đường 桬棠 cây sa đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sa đường.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

𡋷

Không hiện chữ?

sa [tra]

U+6942, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cây mọc ở dưới nước — Một âm khác là tra. Xem Tra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣉎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ) 沙

sa [sá]

U+6C99, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cát, bãi cát 2. khàn, đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát. 2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát. 3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙. 4. (Danh) Họ “Sa”. 5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín. 6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám. 7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ. 8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cát. ② Ðất cát. ③ Bãi cát. ④ Ðãi, thải, gạn đi, như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi. ③ Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác. ④ Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼. ⑤ Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. ⑥ Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. ⑥ Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đãi, thải, gạn, sàng: 把大米裡的沙子沙一沙 Đãi sạn trong gạo ra. Xem 沙 [sha].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cát, đất cát, bãi cát: 沙土 Đất cát; 漫天的風沙 Gió cát mịt trời; ② Nhỏ như cát: 沙糖 Đường cát; ③ (văn) Quả chín quá hoen ra từng vết; ④ Tiếng khản: 沙啞 Khản tiếng; ⑤ [Sha] (Họ) Sa. Xem 沙 [shà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cát. Hạt cát. Thành ngữ: Hằng hà sa số ( số cát ở sông Hằng, ý nói nhiều lắm ) — Cặn bã lắng xuống. Xem Sa thải — Chín nhừ, nhừ thành bột, thành cát.

Tự hình 4

Dị thể 5

𡋷𣲓𣲡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥘤𤤉

Không hiện chữ?

Từ ghép 31

ái sa ni á 愛沙尼亞 • bà sa 爬沙 • bài sa giản kim 排沙簡金 • đậu sa 豆沙 • hằng hà sa số 恆河沙數 • nê sa 泥沙 • phi sa 飛沙 • phi sa tập 飛沙集 • phù sa 浮沙 • phúc đẳng hà sa 福等河沙 • sa di 沙彌 • sa để hoàng kim 沙底黃金 • sa đường 沙棠 • sa kim 沙金 • sa lậu 沙漏 • sa lê 沙藜 • sa mạc 沙漠 • sa mộc 沙木 • sa môn 沙門 • sa môn 沙门 • sa nang 沙囊 • sa ngư 沙魚 • sa sâm 沙參 • sa thải 沙汰 • sa thổ 沙土 • sa trần 沙塵 • sa trùng 沙蟲 • sa trường 沙場 • sa tuyền 沙泉 • tán sa 散沙 • xa sa 觰沙

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng - 九月冰壺相公席上 (Nguyễn Phi Khanh)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Đăng Tân Bình lâu - 登新平樓 (Lý Bạch)• Giang hành - 江行 (Lee Gyu-bo)• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)• Tân Ninh dạ bạc - 新寧夜泊 (Phan Huy Chú)• Trú mã thính - Hoạ Vương Thuấn Khanh “Chu hành tứ vịnh” kỳ 1 - 駐馬聽-和王舜卿舟行四詠其一 (Dương Thận)• Vọng Doanh - 望瀛 (Nguyễn Trãi) 猀

sa

U+7300, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một sắc dân thiểu số, cư ngụ tại địa phận tỉnh Quảng tây.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

𢇄𠈱

Không hiện chữ?

sa

U+75E7, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh thổ tả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v. § Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là “sa tử” 痧子.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh sa, một thứ bệnh như bệnh hoắc loạn, nguyên do ăn uống bẩn thỉu thành ra thổ tả, chân tay lạnh giá gọi là bệnh sa, có thể truyền nhiễm được. ② Tục gọi lên sởi là sa tử 痧子. Xem chữ lâm 痳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh sa (chỉ những bệnh cấp tính như tả, đau bụng, viêm ruột, cảm nắng v.v...); ② 【痧子】sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tiêu chảy.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤵌

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

hầu sa 喉痧 • sa tử 痧子

Một số bài thơ có sử dụng

• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh) 砂

sa

U+7802, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đá vụn, sỏi vụn 2. cát, sạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá vụn, sỏi vụn. ◎Như: “phi sa tẩu thạch” 飛砂走石 sỏi bay đá chạy, hình dung sức gió mạnh và nhanh. 2. (Danh) Cát, vụn. § Cũng như “sa” 沙. ◎Như: “quáng sa” 礦砂 cát khoáng. 3. (Danh) § Xem “chu sa” 硃砂.

Từ điển Thiều Chửu

① Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa 沙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cát, đá vụn, sỏi vụn: 砂石 Cát sỏi. Xem 沙 [sha] nghĩa ① ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cát thật lớn — Đá sỏi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪿉

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

chu sa 朱砂 • chu sa 硃砂 • đan sa 丹砂 • lỗ sa 硇砂 • lỗ sa 磠砂 • nạo sa 硇砂 • nạo sa 磠砂 • sa bố 砂布 • sa chỉ 砂紙 • sa dục 砂浴 • sa đường 砂糖 • sa kim 砂金 • sa lịch 砂礰 • sa nang 砂囊 • sa nhãn 砂眼 • sa nhân 砂仁 • sa sàng 砂牀 • sa thổ 砂土 • súc sa mật 縮砂密

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)• Giáp Ngọ hạ thủ Bắc Ninh tỉnh biệt Nam Tiều huynh - 甲午夏首北寧省別南樵兄 (Nguyễn Hữu Cương)• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Tạ Trăn)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) - 遣興五首其一(朔風飄胡雁) (Đỗ Phủ)• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lưu Vũ Tích)• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Shigeno no Sadanushi)• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ) 紗

sa

U+7D17, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợi vải 2. lụa mỏng 3. the, rèm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn. 2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn. 3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông? 4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa, lụa mỏng. Một thứ dệt bằng tơ mỏng mà thưa để làm mũ hay áo mặc mát gọi là sa, như ta nói sa Tàu, sa Tây vậy. Vương Duy 王維: Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa 誰憐越女顏如玉,貧賤江頭自浣紗 ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, lại nghèo hèn tự mình giặt lụa ở đầu sông? ② Sợi vải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi: 紡紗 Kéo sợi; ② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn: 紗衣 Áo sa; 窗紗 Vải sô che cửa; 鐵紗 Lưới sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa thật mỏng, nhẹ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Song sa vò võ phương trời, nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng « ( Song sa là cửa sổ có che lụa lỏng, chỉ nơi ở của đàn bà con gái ).

Tự hình 2

Dị thể 5

𠋝𦀛𦀟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

phưởng sa 紡紗 • sa bố 紗布 • sa la 紗羅 • sa mạo 紗帽 • sa song 紗窗 • sa xưởng 紗廠 • song sa 窗紗

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)• Đô hạ truy cảm vãng tích nhân thành - 都下追感往昔因成 (Triều Xung Chi)• Hoán sa miếu - 浣紗廟 (Ngư Huyền Cơ)• Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh - 贈箏妓伍卿 (Lý Viễn)• Tây Thi than - 西施灘 (Thôi Đạo Dung)• Thiếu niên du - 少年遊 (Tô Thức)• Thương xuân khúc - 傷春曲 (Bạch Cư Dị)• Việt Thành khúc - 越城曲 (Vương Thế Trinh)• Vũ trung hoa - Xuân dạ hoài tình nhân - 雨中花-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn) 纱

sa

U+7EB1, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợi vải 2. lụa mỏng 3. the, rèm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi: 紡紗 Kéo sợi; ② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn: 紗衣 Áo sa; 窗紗 Vải sô che cửa; 鐵紗 Lưới sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紗

Tự hình 2

Dị thể 3

𦀛𦀟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪿉

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

sa bố 纱布 • sa song 纱窗 • song sa 窗纱 莎

sa [ta, toa]

U+838E, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con giọt sành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草. 2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu. 3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc. ② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương: 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc); ② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sa kê 莎雞 — Một âm là Ta. Xem Ta.

Tự hình 2

Dị thể 5

𢘿𦹈𪌮𪍬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sa kê 莎雞

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)• Hoán khê sa (Tiểu các trùng liêm hữu yến qua) - 浣溪沙(小閣重簾有燕過) (Án Thù)• Hồ thượng trị vũ - 湖上值雨 (Cừu Viễn)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)• Sơ thu - 初秋 (Mạnh Hạo Nhiên)• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)• Tống thị lâm đình - 宋氏林亭 (Tiết Năng)• Xuân từ - 春詞 (Lý Kiến Huân) 莏

sa [ta]

U+838F, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

day, dụi, vò

Từ điển Trần Văn Chánh

【挼莏】nhoa sa [ruósuo] Day, dụi, vò.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

sa

U+88DF, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca sa 袈裟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca-sa” 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").

Từ điển Thiều Chửu

① Ca sa 袈裟 cái áo cà sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 袈裟 [jiasha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca sa 袈裟: Loại áo của tăng sĩ, do nhiều mảnh vải đủ màu đủ loại ghép lại. Tục ngữ có câu: » Đi với bụt mặc áo ca sa, đi với ma mặc áo giấy «.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

𧋊

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ca sa 袈裟

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân - 因許八奉寄江寧旻上人 (Đỗ Phủ)• Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng - 赴嘉州過城固縣,尋永安超禪師房 (Sầm Tham) 蹉

sa [tha]

U+8E49, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” 蹉跎 lần lữa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha đà lão tự kinh” 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ. 2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn 許渾: “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa. 3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Nhật nguyệt sảng tha” 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ. 4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” 蹉跌 vấp ngã. 5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sai lầm. ② Tha đà 蹉跎 lần lữa. Xem lại chữ đà 跎. ③ Tha điệt 蹉跌 vấp ngã. Ta quen đọc là chữ sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sai lầm; ② Lần lữa (thời gian). 【蹉跎】 sa đà [cuotuó] Để (thời gian) trôi qua, bỏ phí mất (thời gian): 歲月蹉跎 Ngày tháng trôi qua; 蹉跎半生 Bỏ phí mất nửa đời người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sảy chân. Trợt chân — Sai lầm — Cũng đọc Tha.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨇏𩥙

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

sa đà 蹉跎 • sa điệt 蹉跌

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)• Du Tây trì - 遊西池 (Tạ Côn)• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)• Giản Lư Trắc - 簡盧陟 (Vi Ứng Vật)• Kỳ 7 - 其七 (Vũ Phạm Hàm)• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)• Thôn cư - 村居 (Huệ Phố công chúa)• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh) 鯊

sa

U+9BCA, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá nhám, cá mập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mập. § Xem “giao” 鮫. 2. (Danh) Một loài cá nhỏ ở khe nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá sa. Xem chữ giao 鮫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mập, cá nhám. Cg. 沙魚 [shayú], 鮫 [jiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá nhám.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𩣟𥁲

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngư ly 1 - 魚麗 1 (Khổng Tử) 鲨

sa

U+9CA8, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá nhám, cá mập

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mập, cá nhám. Cg. 沙魚 [shayú], 鮫 [jiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯊

Tự hình 2

Dị thể 5

𩵮𩺳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𩣟

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Hán Việt Sa Có Nghĩa Là Gì