Tra Từ: Tùng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 18 kết quả:
丛 tùng • 从 tùng • 倯 tùng • 凇 tùng • 叢 tùng • 從 tùng • 松 tùng • 枩 tùng • 樷 tùng • 淞 tùng • 漎 tùng • 潀 tùng • 潨 tùng • 菘 tùng • 藂 tùng • 鬃 tùng • 鬆 tùng • 鬉 tùng1/18
丛tùng
U+4E1B, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều 2. rậm rạpTừ điển trích dẫn
1. Như chữ “tùng” 叢. 2. Giản thể của chữ 叢.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叢Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông; ② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre; ③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm; ④ [Cóng] (Họ) Tùng.Tự hình 2

Dị thể 4
叢樷欉藂Không hiện chữ?
Từ ghép 2
tùng lâm 丛林 • tùng thoả 丛脞 从tùng [thung, tung, tòng, túng, tụng]
U+4ECE, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 從.Từ điển Trần Văn Chánh
① Theo, đi theo: 從父赴京 Theo cha về Kinh; 擇善而從 Chọn người tốt mà theo; 從一而終 Theo một bề cho đến chết; ② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy; ③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...; ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng; ⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai; ⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ; ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội; ⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc); ⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa; ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại; ⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].Tự hình 2

Dị thể 14
䢨從縱𠂥𠚪𠠴𢓅𢓺𣃗𧽵𨑢𨑹𨒀𨒁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Vi Chi kỳ 1 - 寄微之其一 (Bạch Cư Dị) 倯tùng
U+502F, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lười biếng 2. hèn yếuTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lười biếng; ② Hèn yếu; ③ 【倯人】 tùng nhân [songrén] Kẻ hèn yếu; ④ XemTự hình 1

Dị thể 1
𢔋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䘴𢛒淞Không hiện chữ?
凇tùng [tung]
U+51C7, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
giọt nước đóng băngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. ◎Như: “vụ tùng” 霧凇 sương đọng.Từ điển Thiều Chửu
① Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng 霧凇.Từ điển Trần Văn Chánh
Sương đọng (thành hạt): 霧凇 Sương đọng.Tự hình 2

Chữ gần giống 4
㟣𢔋𢃓蜙Không hiện chữ?
叢tùng
U+53E2, tổng 18 nét, bộ hựu 又 (+16 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều 2. rậm rạpTừ điển trích dẫn
1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi. 2. (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ, “nhân tùng” 人叢 đám người. 3. (Danh) Họ “Tùng”. 4. (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.Từ điển Thiều Chửu
① Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại. ② Bui râm, như tùng lâm 叢林 rừng râm, cây mọc từng bui gọi là tùng. Bây giờ gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ tập, tụ họp, tập hợp: 人叢 Đoàn người, đám đông; ② Bụi, lùm: 草叢 Bụi cỏ; 竹叢 Lùm tre; ③ Um tùm, rậm rạp: 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm; ④ [Cóng] (Họ) Tùng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Cây mọc thành bụi rậm rạp.Tự hình 3

Dị thể 5
丛樷欉菆藂Không hiện chữ?
Từ ghép 6
thạch nông tùng thoại 石農叢話 • tùng báo 叢報 • tùng lâm 叢林 • tùng san 叢刊 • tùng thoả 叢脞 • tùng thư 叢書Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt lâm hạ hoa - 別林下花 (Nguyễn Thông)• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)• Hoạ cúc - 畫菊 (Trịnh Tư Tiếu)• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)• Tàn tốt - 殘卒 (Tùng Thiện Vương)• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)• Trúc hương - 竹香 (Tùng Thiện Vương) 從tùng [thung, tung, tòng, túng, tụng]
U+5F9E, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi theo. ◎Như: “tòng nhất nhi chung” 從一而終 theo một bề đến chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ?” 道不行, 乘桴浮于海, 從我者其由與 (Công Dã Tràng 公冶長) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng? 2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎Như: “tòng gián như lưu” 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương. 3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎Như: “tòng khoan xử lí” 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng. 4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎Như: “tòng chánh” 從政 làm việc chánh trị. 5. (Giới) Do, tự, từ. ◎Như: “tòng hà thuyết khởi” 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇Tuân Tử 荀子: “Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị” 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị. 6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎Như: “tòng một hữu thính thuyết quá” 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua. 7. Một âm là “tụng”. (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎Như: “thị tụng” 視從 người theo hầu, “bộc tụng” 僕從 kẻ hầu. 8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎Như: “tụng phụ” 從父 chú bác, “tụng tử” 從子 cháu đối với chú bác, “tụng huynh đệ” 從兄弟 anh em cùng một ông bà, “tái tụng” 再從 anh em chú bác hai đời, “tam tụng” 三從 anh em chú bác ba đời. 9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎Như: “thủ phạm” 首犯 kẻ chủ mưu, “tụng phạm” 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, “tụng lại” 從吏 chức lại phó, “tụng phẩm” 從品 bậc quan phó phẩm. 10. Lại một âm là “thung”. (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎Như: “thung dong” 從容 thong thả dẽ dàng. ◇Trang Tử 莊子: “Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã” 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá. 11. Một âm là “túng”. § Cũng như “túng” 縱. 12. Lại một âm là “tung”. (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với “tung” 縱. Đông tây gọi là “hành” 衡, nam bắc gọi là “tung” 從. 13. (Danh) Tung tích. § Cũng như “tung” 蹤. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy). 14. § Cũng viết là 从.Từ điển Trần Văn Chánh
① Theo, đi theo: 從父赴京 Theo cha về Kinh; 擇善而從 Chọn người tốt mà theo; 從一而終 Theo một bề cho đến chết; ② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy; ③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...; ④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng; ⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai; ⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ; ⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội; ⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc); ⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa; ⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại; ⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin xem Tòng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Đoạn trường tân thanh : » Cùng đường dù tính chữ Tòng « — Nghe theo. Td: Phục tòng — Từ đó — Người theo sau. Td: Tuỳ tòng — Hạng thứ. Bậc dưới hơn, xa hơn — Tiếng chỉ người có họ với mình — Cũng đọc Tùng — Một âm là Thung. Xem Thung.Tự hình 10

Dị thể 13
从従徔苁蹤鬃𠘬𠚪𠠴𢓅𨑢𨑹𨒀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
緃Không hiện chữ?
Từ ghép 3
phụ tùng 附從 • phục tùng 服從 • tùng thiện vương 從善王Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)• Mộng du Tần cung - 夢遊秦宮 (Thẩm Á Chi)• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)• Thuỷ mặc lan hoa - 水墨蘭花 (Từ Vị)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)• Vĩnh Phúc tức cảnh - 永福即景 (Nguyễn Đề)• Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公 (Khang Hữu Vi) 松tùng [tung, tông]
U+677E, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây tùng, cây thôngTừ điển phổ thông
1. tóc rối bù 2. bờm cổTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ. 2. (Danh) Họ “Tùng”. 3. § Giản thể của chữ 鬆.Từ điển Thiều Chửu
① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tùng, cây thông: 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi; ② [Song] (Họ) Tùng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây thông. Đoạn trường tân thanh: "Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên". (tranh tùng: Tranh vẽ cây thông).Tự hình 3

Dị thể 9
㮤庺枀枩柗梥鬆𣘏𣙚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
枩Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bạch tùng 白松 • tùng hạ 松下 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tùng quân 松筠 • tùng thử 松鼠 • xích tùng 赤松Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] - 裴園舊宅歌【裴園歌】 (Nguyễn Khuyến)• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)• Ngụ nhàn kỳ 1 - 寓閒其一 (Nguyễn Đức Đạt)• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)• Tiểu trùng sơn - 小重山 (Nhạc Phi)• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng) 枩tùng
U+67A9, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tùng, cây thôngTự hình 1

Dị thể 1
松Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
松Không hiện chữ?
樷tùng
U+6A37, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều 2. rậm rạpTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tùng” 叢.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tùng 叢.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叢 (bộ 又).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tùng 叢.Tự hình 1

Dị thể 2
䕺叢Không hiện chữ?
淞tùng
U+6DDE, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông TùngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江. 2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tùng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương đọng: 霧淞 Sương đọng; ② [Song] Sông Tùng, Tùng Giang.Tự hình 2

Chữ gần giống 4
𢛒䘴𥯆倯Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 01 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其一 (Viên Khải)• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ) 漎tùng [tung, tủng]
U+6F0E, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chỗ sông nhỏ chảy vào sông lớn 2. tiếng nước chảy róc ráchTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sông nhỏ chảy vào sông lớn, chỗ các sông hợp lại nhau; ② 【漎漎】 tùng tùng [cóngcóng] (thanh) (Tiếng nước chảy) vo vo.Tự hình 1

Dị thể 2
潨𰛏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𤡆𢠰瑽摐䙕𦌇蹤篵傱Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu bạc Kim Sơn tân thứ - 舟泊金山津次 (Trương Đăng Quế) 潀tùng [tung]
U+6F40, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chỗ sông nhỏ chảy vào sông lớn 2. tiếng nước chảy róc ráchTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 漎 (1); ② Tiếng nước chảy róc rách (như 淙).Tự hình 2

Dị thể 3
淙潈潨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
濁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phù y 4 - 鳧鷖 4 (Khổng Tử) 潨tùng
U+6F68, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chỗ sông nhỏ chảy vào sông lớn 2. tiếng nước chảy róc ráchTừ điển Trần Văn Chánh
Như 潀.Tự hình 2

Dị thể 4
漎潀潈𣽇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i) 菘tùng
U+83D8, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây rau tùngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ rau cải, rất nhiều giống, hình như quả trứng để ngược, lá to, viền lá gợn sóng, mùa xuân ra hoa vàng, thường gọi là “bạch thái” 白菜 (Brassica rapa L. Chinensis Group.)Từ điển Thiều Chửu
① Rau tùng.Từ điển Trần Văn Chánh
Rau tùng.Tự hình 2

Dị thể 3
蘴𥯆𦬘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân - 庚子春 (Nguyễn Khuyến) 藂tùng
U+85C2, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hợp, nhiều 2. rậm rạpTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tùng” 叢.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tùng 叢.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叢 (bộ 又).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tùng 樷.Tự hình 1

Dị thể 2
叢𧆁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)• Tích xuân - 惜春 (Đỗ Mục)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ) 鬃tùng [tông]
U+9B03, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù 2. bờm cổTự hình 2

Dị thể 14
䰌從騣骔鬉𣮤𥪗𨲃𨲇𩥷𩮀𩮪𩮰𩯣Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam) 鬆tùng [tung, tông]
U+9B06, tổng 18 nét, bộ tiêu 髟 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù 2. bờm cổTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc). 2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả. 3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.Tự hình 1

Dị thể 4
䯳䰌松𩮀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𩃭Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khuyết đề (Sơ thành tông kế xuất liêm trì) - 缺題(梳成鬆髻出簾遲) (Đào hoa sĩ nữ)• Nguyên đán - 元旦 (Ngải Tính Phu)• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)• Thưởng cúc kỳ 02 - 賞菊其二 (Cao Bá Quát)• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)• Vị Lý Tiến đồng chí đề sở nhiếp Lư sơn tiên nhân động chiếu - 為李進同志題所攝廬山仙人洞照 (Mao Trạch Đông)
鬉 tùng [tông]
U+9B09, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù 2. bờm cổTự hình 1

Dị thể 6
騣𨲃𨲇𨲔𩭎𩯣Không hiện chữ?
Từ khóa » Chữ Tùng Bằng Tiếng Hán
-
-
Tra Từ: Tùng - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÙNG 叢 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Cứu Tên Tùng Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Hán Tự : Chữ TÙNG 松 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tùng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tùng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tùng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Chữ Hán | No.20 Chữ TÒNG, TÙNG | Theo, Phục Tùng, Từ
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.20 Chữ TÒNG, TÙNG - YouTube
-
TÙNG HẠC DIÊN NIÊN... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Tùng - Tên Con