Tùng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tṳŋ˨˩ | tuŋ˧˧ | tuŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tuŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tùng”- 鬆: tùng, tung, tông
- 欉: tùng
- 漎: tùng, tung, tủng
- 従: tùng, tòng
- 㞒: tùng, giải
- 藂: tùng
- 丛: tùng, tòng
- 從: tùng, tung, thung, tòng, tụng, túng
- 崧: tùng, tung
- 倯: tùng, tung
- 䘴: tùng
- 樷: tùng
- 㞞: tùng
- 潀: tùng, tung
- 䙂: tùng
- 凇: tùng, tung
- 从: tùng, tung, thung, tòng, tụng, túng
- 袞: tùng, cổn
- 菘: tùng
- 淞: tùng
- 叢: tùng
- 潨: tùng
- 慫: tùng, tung, túng, tủng
- 忪: tùng, tung, khung, thông, chung
- 衮: tùng, cổn
- 衳: tùng, chung
- 松: tùng, tung, tự, tông
Phồn thể
- 藂: tùng
- 凇: tùng
- 叢: tùng
- 樷: tùng
- 菘: tùng
- 松: tùng
- 淞: tùng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : tùng
- 叢: tùng, tòng
- 凇: tung, tùng
- 鬆: tung, tông, tùng
- 欉: tùng
- 忪: thông, chung, tùng
- 松: thông, tùng, tòng
- 从: tùng, tòng, tụng
- 㗰: tuồng, tùng, thùng
- 従: tuồng, tùng, tòng
- 藂: tùng
- 衮: củn, gọn, ngổn, cỏn, tùng, cuộn, cổn
- 袞: gọn, ngổn, cỏn, tùng, cổn
- 樷: tùng
- 菘: tùng
- 淞: tùng
- 丛: tùng, tòng
- 䕺: tùng, lùm
- 從: tuồng, thong, thủng, tùng, tồng, thùng, tòng, tụng, thung
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tụng
- tung
- túng
- từng
Danh từ
tùng
- Cây thông. Chăm sóc cây tùng.
- Tiếng trống cái. Trống đánh tùng tùng.
Tính từ
tùng
- Ở bậc dưới (cũ). Tùng cửu phẩm. Tùng bát phẩm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tùng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Động từ
[sửa]tùng
- khiêng.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng K'Ho
- Động từ tiếng K'Ho
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Chữ Tùng Bằng Tiếng Hán
-
-
Tra Từ: Tùng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tùng - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÙNG 叢 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Cứu Tên Tùng Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Hán Tự : Chữ TÙNG 松 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tùng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tùng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Chữ Hán | No.20 Chữ TÒNG, TÙNG | Theo, Phục Tùng, Từ
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.20 Chữ TÒNG, TÙNG - YouTube
-
TÙNG HẠC DIÊN NIÊN... - Nhớ Hán Tự Thông Qua Chiết Tự Chữ Hán
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Tùng - Tên Con