Trẻ Con Tiếng Nhật Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Trẻ con tiếng Nhật là kodomo (こども).
Trẻ con là nền tảng của một xã hội phát triển nên cần được chăm sóc, nuôi dạy, giáo dục và bảo vệ từ những người trong gia đình, xã hội.
Từ vựng tiếng Nhật về chăm sóc trẻ con:
Yoiji (幼児): Trẻ nhỏ.
Kosodate (子育て): Nuôi dạy, chăm sóc trẻ con.
Amayakasu (甘やかす): Nuông chiều.
Kawaigaru (かわいがる): Yêu mến, âu yếm.
Ubaguruma (乳母車): Xe nôi, xe đẩy.
Kodomo no ongaku (子供の音楽): Nhạc thiếu nhi.
Kodomo wo onbusuru (負んぶする): Cõng.
Kodomo wo Dakkosuru (抱っこする): Bế.
Kodomo wo nyuuyoku (子供を入浴): Tắm cho trẻ.
Atama wo naderu (頭をなでる): Xoa đầu.
Te wo tsunaku (手をつなぐ): Nắm tay.
Te wo hanasu (手をはなす): Buông tay.
Kawairashi (かわいらしい): Đáng yêu, dễ thương.
Gyougi ga ii (行儀がいい): Có lễ nghĩa, lễ phép.
Rikouna (利口な): Thông minh, nhanh trí.
Kashikoi (賢い): Lanh lợi, khôn khéo.
Itazura wo suru (いたずらをする): Nghịch ngợm.
Uba (乳母): Bảo mẫu.
Kodomo ga seichyousuru (子供が成長する): Trẻ đang phát triển.
Wagamamani sodatsu (わがままに育つ): Được nuông chiều trở nên ích kỷ.
Bài viết trẻ con tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Trông Trẻ Tiếng Nhật Là Gì
-
Việc Trông Trẻ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Người Trông Trẻ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Trẻ Em Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Trẻ Trung Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng N3 - Bài 6: Chăm Sóc Trẻ Con Và Thú Cưng
-
Nhà Trẻ ở Nhật (4): Phân Biệt Hoikuen Và Youchien
-
Trẻ Trung, Chung Cư, đã, Rồi Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Từ Vựng Về Chăm Sóc Trẻ Con
-
Trẻ Trâu Nà Gì | Cộng đồng Học Tiếng Nhật Mazii
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Những điều Cần Lưu ý Khi Dạy Tiếng Nhật Cho Trẻ Em
-
Giữ Trẻ Tiếng Trung Là Gì? - Trangwiki
-
CÁC LOẠI NHÀ TRẺ/ TRƯỜNG MẪU GIÁO Ở NHẬT - AFamilyinJP
-
NGƯỜI TRÔNG TRẺ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển