Từ Vựng Về Chăm Sóc Trẻ Con

Blog - Latest NewsYou are here: Home / Tiếng Nhật Chuyên Ngành / Từ vựng về chăm sóc trẻ con

子供(こども)やペットの世話(せわ)をしましょう

1-言葉

  1. 甘(あま)やかす: Chiều chuộng, nuông chiều
  2. かわいがる: Nâng niu, yêu thương
  3. 負(お)んぶする: Cõng, vác
  4. 抱(だ)っこする: Bế
  5. かわいらしい: Đáng yêu, dễ thương
  6. かわいそう: Đáng thương
  7. わがまま: Ích kỷ, khó tính
  8. 行儀(ぎょうぎ)がいい: Có lễ nghĩa, lễ phép
  9. 利口(りこう): Lanh lợi, khôn khéo
  10. 賢(かしこ)い: Lanh lợi, khôn khéo
  11. おとなつこい: Thân thiện
  12. ほえる: Sủa
  13. しっぽを振(ふ)る: Vẫy đuôi
  14. 人(ひと)になれる: Quen với người
  15. うなる: Kêu, hú, rên rỉ
  16. 穴(あな)をほる: Đào hố
  17. 穴(あな)をうめる: Lấp hố
  18. 育児(いくじ): Nuôi dạy chăm sóc con cái
  19. 子育(こそだ)て: Nuôi dạy chăm sóc con cái
  20. 幼児: Trẻ con, đứa trẻ
  21. 幼い子供: Trẻ con, đứa bé
  22. いたずらをする: Nghịch ngợm
  23. いたずらな: Nghịch ngợm

2-文型

  1. 子供(こども)が成長(せいちょう)する。 Con cái trưởng thành/ khôn lớn.
  2. わがままに育(そだ)つ。Nuôi nấc khắt khe.
  3. お尻(しり)をたたく/(・)ぶつ。 Vỗ mông.
  4. 頭(あたま)をなでる。 Xoa đầu.
  5. 手(て)をつなぐ。Nắm tay.
  6. 手(て)をはなす。 Buông tay.
  7. 子供(こども)が迷子(まいご)になる。 Đứa trẻ bị lạc
  8. 犬(いぬ)を飼う。 Nuôi chó
  9. 散歩(さんぽ)に連(つ)れて行(い)く。 Dẫn/dắt đi dạo.
  10. えさをやる。 Cho ăn.
  11. えさを与える。 Cho ăn (dùng trong văn viết)

Khai Giảng Khóa Mới

Nhật Ngữ Thành Công Nhật Ngữ Thành Công

Các Khóa Học

Ngữ Pháp Tiếng Nhật

Hán Tự Tiếng Nhật

Đề Thi Năng Lực Các Năm

Tìm Hiểu Thêm

Tin Tức & Sự Kiện

  • Bật mí cách sống chung với chi phí đắt đỏ tại nhật
  • Chào mừng ngày nhà giáo việt nam
  • MỘT VÀI KINH NGHIỆM DU HỌC NHẬT BẢN
  • CÁCH TỰ HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ NHẤT !
  • Trang phục quốc gia của Nhật Bản – Kimono

Liên Hệ

trung tam day hoc tieng nhat 0901 39 09 29 - 0344 72 88 44

trung tam day hoc tieng nhat nhatnguthanhconghcm@gmail.com

CS1: 102a, Tổ 5, KP4, Đường 297, Phường Phước Long B, TP.Thủ Đức, TP.HCM

Nhật Môn Tiếng Nhật

Từ Vựng Tiếng Nhật

Thực Hành Tiếng Nhật

123

Scroll to top

HOTLINE: 0901 39 09 29

fb zalo

Từ khóa » Trông Trẻ Tiếng Nhật Là Gì