Trẻ Trung, Chung Cư, đã, Rồi Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » trẻ trung, chung cư, đã, rồi tiếng Nhật là gì ?

trẻ trung, chung cư, đã, rồi tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

trẻ trung, chung cư, đã, rồi tiếng Nhật là gì trẻ trung, chung cư, đã, rồi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trẻ trung chung cư đã, rồi

trẻ trung

Nghĩa tiếng Nhật : 若い Cách đọc : わかい wakai Ví dụ : Anh ấy vẫn còn trẻ Cửa hàng này có nhiều khách hàng trẻ 彼はまだ若いです。 その店は若い客が多いです。

chung cư

Nghĩa tiếng Nhật : マンション Cách đọc : マンション manshon Ví dụ : Anh ấy đang sống ở chung cư 彼はマンションに住んでいます。

đã, rồi

Nghĩa tiếng Nhật : もう Cách đọc : もう mou Ví dụ : Anh ấy đã về rồi Tôi đã hết tiền rồi 彼はもう帰りました。 もうお金が無くなりました。

Trên đây là nội dung bài viết : trẻ trung, chung cư, đã, rồi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Trông Trẻ Tiếng Nhật Là Gì