TRÊU CHỌC NHAU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TRÊU CHỌC NHAU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trêu chọc nhau
tease each other
trêu chọc nhau
{-}
Phong cách/chủ đề:
It is natural when friends make fun of each other.Mà trêu chọc nhau và ghen ghét nhau.”.
Envy, hateful and hating one another.".Họ đang nắm tay và trêu chọc nhau như những cặp đôi mới cưới.
They were holding hands and teased each other like a newly married couple.Không giống như tối qua, họ không cười đùa, không trêu chọc nhau nữa.
The night you were not laughing anymore, not making jokes, not living.Nhưng chỉ trêu chọc nhau những gì đang thực hiện.
But just tease apart what this is doing.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchọc ối Sử dụng với trạng từchọc thủng đừng chọcSử dụng với động từbị trêu chọcBạn chỉ có thể chọc hoặc kéo mạnh màn hình và xem chúng trêu chọc nhau trong cách vui nhộn.
You can just poke or swipe the screen and watch them tease each other in hilarious ways.Nam và nữ trêu chọc nhau để thể hiện sự quan tâm.
Men and women tease and make fun of each other to imply interest.Thật thú vị khixem những linh hồn hồ hởi này trêu chọc nhau, sủa và chạy vòng tròn.
It's quite entertaining to watch these exuberant spirits tease each other, bark, and run around in circles.Nếu bạn không biết rõ cô ấy, không nên trêuchọc cô ấy trừ khi cả hai đang bắt đầu tán tỉnh và trêu chọc nhau.
If you don't know the girl very well,then don't tease her unless you're already flirting and teasing each other.Mọi người thường trêu chọc nhau, nhưng có vẻ như người bị trêu hiểu sai những ý định của người trêu..
People commonly tease each other, but it appears that people who are teased misunderstand the intentions of the person doing the teasing..Người Úc cũng thân thiện, nhưng sự hài hước của họ thì bất lịch sự hơn,và họ thích trêu chọc nhau, đa dạng văn hóa uống rượu, và đôi khi sự thẳng thắn của họ hơi kém lịch sự.
Australians are also friendly, but their humor is more impolite,and they like to tease each other, diversify their culture of drinking, and sometimes their frankness is a little bit less polite and annoying.Trong khi các tựa game nhưDark Souls có thể cho phép game thủ trêu chọc nhau với các tính năng xã hội của nó, Death Stranding tập trung vào sự hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau..
While games like Dark Souls allow players to screw each other with its social features, Death Stranding focuses on cooperation and helping each other out.Ngay cả khi hành động trêu chọc không cố tình gây hại cho bạn, bạn vẫn có thể nói một điều gì đó với người đó nếu nó làm phiền bạn,như" Tôi thích giao du với bạn và thỉnh thoảng, trêu chọc nhau là hành động khá vui, nhưng chủ đề sau đây gây tổn thương cho cảm giác của tôi và bây giờ, chúng hoàn toàn vượt quá giới hạn cho phép: quần áo, chồng, con cái, v. v.”.
Even if the teasing is non-malicious, you can still say something to the person if it bothers you,such as"I love hanging out with you and it's fun teasing each other sometimes, but the following topics hurt my feelings and those are off limits now: clothes, husband, kids, etc…”.Họ tự hỏi làm thế nào chúng tôi không đánh nhau khi chúng tôi trêu chọc và làm phiền nhau rất nhiều, nhưng nó rất vui.
They wonder how we don't fight when we tease and annoy each other so much, but it's all in good fun.Rất nhiều thần linh nam vànữ vui vẻ nhảy múa với nhau trong tư thế trêu chọc.
Many male and female spirits happily danced with each other in teasing positions.Nếu bạn và anh chàng của bạn bắtđầu cảm thấy thoải mái với nhau, bạn có thể trêu chọc một chút về một trong những thú vui của anh ấy- chẳng hạn như niềm đam mê những chú chó hoặc đàn guitar- hoặc thậm chí có thể đùa một chút về bộ đồ anh ấy đang mặc sau khi đã tỏ cho anh ấy biết rằng chàng trông tuyệt như thế nào.
If you and theguy are comfortable enough with each other, then you can gently tease him for one of his interests-- like his obsession with his dog or guitar-- or even lightly poke fun at something he's wearing while obviously letting him know he looks good.Cãi nhau hằng ngày, trêu chọc, sỉ nhục hoặc hành vi tiêu cực khác vẫn sẽ xảy đến cho mối quan hệ tình cảm bình thường.
The day-to-day bickering, teasing, insulting or other negative behaviors do happen in ordinary relationships.Chúng tôi đã cùng nhau ra khỏi lớp hóa học, và anh ấy trêu chọc tôi… một cách không thương tiếc.
We were exiting a chemistry class together, and he was teasing me… mercilessly.Lúc đầu, Gary rất kiêu ngạo, luônđi cùng những người cổ vũ gọi tên anh ta và liên tục trêu chọc nhóm của Ash mỗi khi họ gặp nhau..
At first, Gary is arrogant,always traveling with cheerleaders who called out his name and constantly teases Ash's group whenever they meet.Bọn chúng đã sống, có phải không nào, giống như anh trai em gái trong suốt mùa hè,chơi Quidditch, trêu chọc Ron, cười rũ rượi với nhau về Bill và Phlegm?
They had lived, had they not, like brother and sister all summer,playing Quidditch, teasing Ron, and having a laugh about Bill and Phlegm?Bằng cách dành thêm thời gian để chạm,hôn và trêu chọc, bạn có cơ hội thoát ra khỏi đầu và tập trung vào tất cả các cảm giác khác nhau đang diễn ra.”.
By spending extra time touching, kissing, and teasing, you have a chance to get out of your head and focus on all the different sensations that are happening.".Các công trình tôn giáo là nơi thực hiện nghi lễ và bày tỏ lòng thành kính, do đó bạn không được phép thể hiện tình cảm thái quá nhưôm ấp, trêu chọc hay hôn nhau, dù là hôn lên má.
Show excessive affection: Religious buildings are places where rituals and expressions of devotion are performed, so you are not allowed to show excessive affection,such as cuddling, teasing, or kissing, even on the cheek.Cô ấy có thể thể hiện sự chúý của mình theo nhiều cách khác nhau: trêu chọc, chạm vào, đùa giỡn ác ý và có thể ngược lại, luôn cố gắng bắt đầu một cuộc trò chuyện với bạn, mỉm cười, cổ vũ và khen ngợi.
She can show her attention in different ways: to tease, touch, maliciously joke, and maybe the other way around, always try to start a conversation with you, smile, cheer and make a compliment.Bị sốc vì thấy anh trêu chọc cô giống như thể họ là bạn của nhau, Julie nhìn trừng trừng vào anh trong cơn giận im lặng, cô biết rằng anh đúng khi nói lời hứa là lố bịch, nhưng cô không thừa nhận nó.
Shocked that he was apparently trying to tease her as if they were friends, Julie stared at him in furious silence, knowing he was right about the promise being ridiculous, but refusing to admit it.Điều đó nói rằng, dường như chỉ là một tin đồn, đang hình thành đến mức Mukul Sharma( một đồng nghiệp nhà báo đã cộng tác với cáctiêu đề quan trọng khác nhau trên bối cảnh Android) trêu chọc sự cường điệu của người dùng, tiết lộ một phần của bảng dữ liệu kỹ thuật và giá cả.
That said, what seemed to be just a rumor, is taking shape so much that Mukul Sharma(a journalist colleague who has collaborated withvarious important headings on the Android scene) teases the users' hype, revealing part of the technical data sheet and prices.Chúng tôi thích“ chọc ngoáy” lẫn nhau và trêu nhau cười cả ngày.
We love to joke around, be silly, and make each other laugh every day.Nhưng họ cũng biết cách trêu chọc lẫn nhau.
But they also know how to make fun of each other.Họ trêu chọc và cãi cọ với nhau hệt như những đứa trẻ.
They laugh and giggle at each other just like kids.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0178 ![]()
trêu chọc họtrêu đùa

Tiếng việt-Tiếng anh
trêu chọc nhau English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Trêu chọc nhau trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
trêuđộng từteaseteasedjokedtrêumakes funtrêudanh từfunchọcdanh từpokepuncturefunchọcđộng từmakefistingnhaueach otherone anothernhautrạng từtogethernhaungười xác địnhanothernhautính từdifferentTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Những Từ Trêu Chọc Trong Tiếng Anh
-
Ta Tiếp Tục Làm Quen Với Từ Này... - Tiếng Anh Hay Mỗi Ngày
-
TRÊU CHỌC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trêu Chọc - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
TRÊU CHỌC - Translation In English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'trêu' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Bản Dịch Của Tease – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
TRÊU CHỌC TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Biến Tấu “just Kidding” Thành Nhiều Kiểu Khác Nhau - Pasal
-
Trêu Chọc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Khiếu Hài Hước - Alokiddy
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Nên Biết - VnExpress
-
Ngày Cá Tháng Tư Tiếng Anh Là Gì? Những Câu Nói Dối ... - MediaMart
-
Nincompoop Nghĩa Là Gì? - Giáo Dục - Zing