TRÊU CHỌC TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TRÊU CHỌC TÔI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trêu chọc tôiteasing metrêu chọc tôichọc ghẹo tôitrêu tôimocking mechế nhạo tôichế giễu tôinhạo báng tôinhạo cười tôiteased metrêu chọc tôichọc ghẹo tôitrêu tôiteases metrêu chọc tôichọc ghẹo tôitrêu tôitease metrêu chọc tôichọc ghẹo tôitrêu tôitaunting me

Ví dụ về việc sử dụng Trêu chọc tôi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trêu chọc tôi bằng 1 con chuột.Taunting me with that rat.Cậu ấy có vẻ như trêu chọc tôi.He seemed to be mocking me.Syria yêu trêu chọc tôi wid cô.Syrian lover teasing me wid her.Cậu ta luôn rất thích trêu chọc tôi.He always loved mocking me.Hoặc là bạn đang trêu chọc tôi hoặc là bạn đang đùa chơi vớI tôi..Either you are teasing me or you are making fun of me..Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchọc ối Sử dụng với trạng từchọc thủng đừng chọcSử dụng với động từbị trêu chọcBạn nóng' s mẹ trêu chọc tôi.Hot friend's progenitrix teasing me.Những đứa trẻ của tôi trêu chọc tôi rằng tôi nghĩ mỗi khoảnh khắc là một" khoảnh khắc có thể dạy được".My kids tease me that I think every moment is a"teachable moment.".Bây giờ mọi người còn trêu chọc tôi!”.Now everyone is mocking me!”.Đồng nghiệp tôi trêu chọc tôi rất nhiều.My coworkers teased me so much.Lần này thì tôi ngỡ là cô bé đang trêu chọc tôi.This time though, it seemed to be mocking me.Ngay cả khi những đứa trẻ khác trêu chọc tôi, tôi cũng không quan tâm.Even when other kids teased me, I didn't care.Cô bé đó nhìn thẳng vào máy quay phim, mồ hôi nhễ nhại, lấm bẩn,rồi nói:“ Một số đứa trẻ trêu chọc tôi….She looked directly into the camera, covered in sweat and dirt,and she said,“Some kids used to tease me….Matsuda, Motohama và Kiryuu trêu chọc tôi.Matsuda, Motohama and Kiryuu teased me!Một học viên liên tục trêu chọc tôi bằng cách nói:“ Khi nào chị sẽ mời mọi người đi ăn đây?”.One practitioner kept teasing me by saying,“When are you going to treat everyone to a meal?”.Tôi nghĩ họ chỉ đang trêu chọc tôi.I feel that they are just mocking me.Có một số ít người từng trêu chọc tôi và gọi tôi là mặt khỉ, nhưng họ hiện không còn làm thế nữa.There were a few people who used to tease me and call me monkey face but they don't do it any more.Các bạn của tôi vừa trêu chọc tôi vừa nói.My friends would tease me, saying.Hoặc là cha tôi đã không tin nỗi sợ của tôi là có thật,hoặc ông tin rằng ông có thể trêu chọc tôi qua nó.Either my father didn't believe my fear was real,or he believed he could tease me past it.Nó giúp cho gia đình tôi có lý do để trêu chọc tôi trong suốt quãng đời còn lại.”.This gives my family entre into teasing me for the rest of my life.".Ánh sáng rực rỡ buổi ban mai tràn ngập căn phòng, và tay anh đang nhẹ nhàng vuốt ve vú tôi,nhẹ nhàng trêu chọc tôi.Bright early morning light floods the room, and his hand is softly caressing my breast,gently teasing me.Tôi xin lỗi- chỉ là chồng tôi luôn trêu chọc tôi về việc bị nghiện trái lê.I'm sorry- It's just that my husband always teases me about being addicted to pears.Mặc dù anh ấy trêu chọc tôi rất nhiều trên truyền hình nhưng khi không có máy quay, anh ấy sẽ chạy ngay lại chỗ tôi và xin lỗi”.Although he teases me a lot on camera, as soon as the camera goes off, he comes running towards me, to apologize.”.Nó được thiết kế để lừa gạt tôi, trêu chọc tôi, dẫn dụ tôi..It's designed to beguile me, tease me and lure me in.Tôi nghĩ cô ấy đang trêu chọc tôi khi nói rằng cô ấy nghe được hai nhịp tim vì tôi đã có hai đứa con trai sinh đôi rồi”.I thought the sonographer was trying to tease me when she said there were two heartbeats because she knew I had my twin boys with me..Chúng tôi đã cùng nhau ra khỏi lớp hóa học,và anh ấy trêu chọc tôi… một cách không thương tiếc.We were exiting a chemistry class together, and he was teasing me… mercilessly.Anh trai tôi đã trêu chọc tôi, như anh chị em sẽ làm, nhưng trường hợp này chắc chắn có ý nghĩa theo một cách nào đó, bởi vì tôi nhớ nó một cách chi tiết.My brother was teasing me, as siblings will do, but this instance must have been significant in some way, because I remember it in detail.Họ đến gần tôi trong khi tôi đang hoàn toàn khỏa thân và trêu chọc tôi bằng cách nói rằng:" Hãy thử tìm đồ lót của em đi nào".They came close to me while I was fully naked and teased me by saying,‘Try looking for your underwear.'.Đối với tất cả các câu lạc bộ tôi đã chơi,tôi quan sát các đồng đội của tôi trêu chọc tôi khi họ quan sát hành vi này từ tôi.For all clubs I have played,I observed my team-mates do teases me when they observe this behaviors from me..Nhưng đúng là em mà,vẫn là nụ cười đáng yêu lúc nào cũng như trêu chọc tôi, vẫn là ánh mắt hiền dịu tôi từng say đắm, vẫn giọng nói lúc nào cũng mè nheo, bắt nạt tôi..But it is me that,smile is still cute as always teasing me, still my eyes every gentle passion, the voice is always nagging, bullying me..Singurele rằng bạn đã làm cho tôi không có vấnđề là các trang web asus, trêu chọc tôi rằng tôi bàn phím, do đó, một ít, nhưng nếu không là ok.Singurele best laptops which I have made problemsare asus cards, keyboard taunting me that I, as a bit, but the rest are ok.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 36, Thời gian: 0.0281

Từng chữ dịch

trêuđộng từteaseteasedjokedtrêumakes funtrêudanh từfunchọcdanh từpokepuncturefunchọcđộng từmakefistingtôiitôiđại từmemy trêu chọc họtrêu đùa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh trêu chọc tôi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Những Từ Trêu Chọc Trong Tiếng Anh