Trợ Giúp > Mã Của Các Nhãn - Cambridge Dictionary
Có thể bạn quan tâm
Mã của các nhãn Trợ giúp > Mã của các nhãn
{{#randomImageQuizHook.filename}} {{#randomImageQuizHook.isQuiz}} Thử vốn từ vựng của bạn với các câu đố hình ảnh thú vị của chúng tôi Thử một câu hỏi bây giờ {{/randomImageQuizHook.isQuiz}} {{^randomImageQuizHook.isQuiz}} {{/randomImageQuizHook.isQuiz}} {{/randomImageQuizHook.filename}}
Chuyển đến:
- Các tính từ
- Danh từ
- Các động từ
- Nhãn khác
Các tính từ
adjective | Một từ miêu tả một danh từ hoặc đại từ. |
[after noun] | Một tính từ mà chỉ theo sau một danh từ. |
[after verb] | Một tính từ mà chỉ theo sau một động từ. |
[before noun] | Một tính từ mà chỉ đứng trước một danh từ. |
comparative | Hình thức của một tính từ hay trạng từ chỉ một sự thay đổi dựa trên số lượng, con số, mức độ hoặc chất lượng. |
superlative | Hình thức của một tính từ hay trạng từ chỉ sự vật hay người được miêu tả mà có nhiều đặc tính hơn cả trong cùng một dạng. |
[not gradable] | Một tính từ mà không có dạng so sánh hơn hay so sánh cao nhất. |
Danh từ
noun | Một từ mà chỉ người, địa điểm hoặc điều gì đó. |
[C] | Danh từ có thể đếm được: một danh từ có dạng số nhiều. |
[U] | Danh từ không đếm được hoặc danh từ số ít: một danh từ mà không có số nhiều. |
[S] | Một danh từ đơn. |
plural | Định dạng số nhiều của một danh từ. |
noun [plural] | Một danh từ mà chỉ được dùng cho số nhiều. |
[usually plural] | Một danh từ thường được dùng cho số nhiều. |
[usually singular] | Một danh từ đếm được thường được dùng trong câu số ít. |
[+ sing/pl verb] | Một danh từ mà chỉ một nhóm người như một tập thể. Khi sử dụng trong số ít, nó có thể được theo sau bởi một động từ số nhiều hoặc số ít trong tiếng Anh Anh. Trong tiếng Anh Mỹ, động từ số ít được ưa thích hơn. |
Các động từ
verb | Một từ miêu tả một hành động, trạng thái hoặc trải nghiệm. |
[T] | Ngoại động từ: một động từ mà có tân ngữ. |
[I] | Nội động từ: một động từ mà không có tân ngữ theo sau. |
auxiliary verb | Những từ động từ to be, trợ động từ have và trợ động từ do, để kết hợp với những động từ khác nhằm mục đích biến đổi dạng mẫu câu như là câu bị động, câu hỏi và câu tiếp diễn. |
modal verb | Các động từ, như là bắt buộc và có thể, làm tăng thêm ý nghĩa cho sự chắc chắn và nghĩa vụ. |
past simple | Định dạng quá khứ đơn của động từ (eat ate eaten). |
past participle | Phân từ quá khứ của động từ (eat ate eaten). |
present participle | Phân từ hiện tại của một động từ (typingtied). |
phrasal verb | Một động từ được theo sau bởi một trạng từ hoặc giới từ. |
[L] | Từ liên kết: một nội động từ mà chỉ được theo sau bởi một danh từ hay tính từ mà bổ nghĩa cho chủ ngữ của câu đó. |
[L only + adjective] | Một động từ liên kết chỉ được theo sau bởi một tính từ. |
[L only + noun] | Một động từ liên kết chỉ được theo sau bởi một danh từ. |
[+ adv/prep] | Một động từ mà bắt buộc phải được theo sau bởi một trạng từ hoặc giới từ. |
[+ that clause] | Một động từ được theo sau bởi một mệnh đề bắt đầu bằng that. |
[+ question word] | Một động từ được theo sau bởi một từ để hỏi. |
[+ speech] | Một động từ được dùng trong câu nói trực tiếp. |
[+ to infinitive] | Một động từ được theo sau bởi một từ nguyên thể mà có to. |
[+ infinitive without to] | Một động từ được theo sau bởi một từ nguyên thể mà không có to. |
[+ -ing] verb | Một động từ được theo sau bởi định dạng tiếp diễn -ing của từ. |
[+ not or so] | Một động từ được theo ngay sau bởi not hoặc so khi chúng thay thế một mệnh đề. |
[+ two objects] | Một động từ mà có một tân ngữ trực tiếp và gián tiếp. |
[+ obj + adjective] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một tính từ. |
[+ obj + noun] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một danh từ. |
[+ obj + noun or adjective] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một danh từ hay một tính từ. |
[+ obj + as noun or adjective] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi as và một danh từ hay một tính từ. |
[+ obj + to be noun or adjective] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi to be và một danh từ hay một tính từ. |
[+ obj + that clause] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một mệnh đề that. |
[+ obj + to infinitive] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một từ nguyên thể mà có to. |
[+ obj + infinitive without to] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một từ nguyên thể mà không có to. |
[+ obj + past participle] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một phân từ quá khứ. |
[+ obj + ing verb] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi định dạng tiếp diễn -ing của một từ. |
[+ obj + question word] | Một động từ với một tân ngữ được theo sau bởi một để hỏi. |
[usually passive] | Một động từ thường được dùng trong câu bị động. |
[not continuous] | Một động từ không được dùng dưới dạng tiếp diễn. |
Nhãn khác
adverb | Một từ bổ nghĩa cho một động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc một câu. |
conjunction | Một từ như là and hoặc although dùng để liên kết hai vế của một câu. |
determiner | Một từ như là the hoặc this dùng trước một danh từ để chỉ ra ví dụ cụ thể của một danh từ nào đang được nhắc tới. |
number | Một từ mà chỉ con số. |
ordinal number | Một con số chẳng hạn như Thứ 1, Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4 (1st, 2nd, 3rd, 4th) để chỉ thứ tự của một thứ gì đó trong một danh sách các sự vật. |
preposition | Một từ dùng để liên kết nó với các từ khác, được dùng trước một danh từ, một cụm danh từ, hoặc một đại từ. |
predeterminer | Một từ như là both hoặc all dùng trước các từ hạn định khác. |
pronoun | Một từ như là it, hoặc mine dùng để thay thế một danh từ. |
prefix | Một chữ cái hoặc nhóm chữ cái chẳng hạn như un-, pre- hoặc anti- được thêm vào trước một từ để tạo thành một từ mới. |
suffix | Một chữ cái hoặc nhóm chữ cái chẳng hạn như -less hoặc -ment được thêm vào sau một từ để tạo thành một từ mới. |
exclamation | Một từ hoặc từ diễn cảm như là damn! hoặc oh dear! dùng để diễn tả cảm xúc mạnh mẽ. |
[+ ing verb] | Một từ hoặc cụm từ được theo sau bởi định dạng tiếp diễn -ing của một từ. |
[+ to infinitive] | Một từ hoặc cụm từ được theo sau bởi từ nguyên thể cùng với to. |
[+ that] | Một từ hoặc cụm từ được theo sau bởi một mệnh đều bắt đầu với that. |
[+ question word] | Một từ hoặc cụm từ được theo sau bởi một từ để hỏi. |
[as form of address] | Một từ hoặc cụm từ như là Mr hoặc dear dùng để chỉ một ai đó. |
Từ của Ngày
Gaelic
a Celtic language spoken in some parts of western Scotland and an official language of Scotland
Về việc nàyTrang nhật ký cá nhân
Playing with fire (The language of risk)
November 27, 2024 Đọc thêm nữa {{#displayLoginPopup}} Cambridge Dictionary +PlusTìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +PlusTìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}- Cambridge Dictionary +Plus
- Hồ sơ của tôi
- Trợ giúp cho +Plus
- Đăng xuất
- Cambridge Dictionary +Plus
- Hồ sơ của tôi
- Trợ giúp cho +Plus
- Đăng xuất
- Gần đây và được khuyến nghị {{#preferredDictionaries}} {{name}} {{/preferredDictionaries}}
- Các định nghĩa Các giải nghĩa rõ ràng về tiếng Anh viết và nói tự nhiên Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
- Ngữ pháp và từ điển từ đồng nghĩa Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên Ngữ pháp Từ điển từ đồng nghĩa
- Pronunciation British and American pronunciations with audio English Pronunciation
- Bản dịch Bấm vào mũi tên để thay đổi hướng dịch Từ điển Song ngữ
- Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Chinese (Simplified)–English
- Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Chinese (Traditional)–English
- Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh
- Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
- English–Swedish Swedish–English
- Dictionary +Plus Các danh sách từ
Từ khóa » Từ điển Anh Việt Quá Khứ
-
QUÁ KHỨ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ Quá Khứ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Quá Khứ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
Past - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
'quá Khứ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Nghĩa Của Từ Past - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Been - Wiktionary Tiếng Việt
-
Used - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Past Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất