Used - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa] ngoại động từ /ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd/ trợ động từ /ˈjuːst/, /ˈjuːzd/ được dùng /ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd/ cũ /ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd/ quen /ˈjuːst/, /ˈjuːzd/Ngoại động từ
[sửa]used
- Quá khứ và phân từ quá khứ của use
Chia động từ
[sửa] useDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to use | |||||
Phân từ hiện tại | using | |||||
Phân từ quá khứ | used | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
Quá khứ | used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
Tương lai | will/shall² use | will/shall use hoặc wilt/shalt¹ use | will/shall use | will/shall use | will/shall use | will/shall use |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
Quá khứ | used | used | used | used | used | used |
Tương lai | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | use | — | let’s use | use | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Trợ động từ
[sửa]used nội động từ chỉ quá khứ
- (+ to) Từng. He used to live here before he bought a new house. — Anh ấy từng ở đây trước khi mua nhà mới.
Tính từ
[sửa]used (so sánh hơn more used, so sánh nhất most used)
- Được dùng.
- Cũ, đồ dùng rồi (đồ vật). used clothes — áo quần cũ
- Quen. used to danger — quen với nguy hiểm
Tham khảo
[sửa]- "used", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Hình thức quá khứ tiếng Anh
- Phân từ quá khứ tiếng Anh
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Trợ động từ
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh
Từ khóa » Từ điển Anh Việt Quá Khứ
-
QUÁ KHỨ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ Quá Khứ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Quá Khứ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
Past - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
'quá Khứ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thì Quá Khứ Đơn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Nghĩa Của Từ Past - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Been - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Past Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Trợ Giúp > Mã Của Các Nhãn - Cambridge Dictionary
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất