Trỗ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- sinh sản Tiếng Việt là gì?
- nẫng Tiếng Việt là gì?
- hùm Tiếng Việt là gì?
- trắc ẩn Tiếng Việt là gì?
- hỏa Tiếng Việt là gì?
- tam quân Tiếng Việt là gì?
- gỏi sinh cầm Tiếng Việt là gì?
- lứa đôi Tiếng Việt là gì?
- tang gia Tiếng Việt là gì?
- thủy động học Tiếng Việt là gì?
- mẫu tây Tiếng Việt là gì?
- thành hạ yêu minh Tiếng Việt là gì?
- gây chiến Tiếng Việt là gì?
- em họ Tiếng Việt là gì?
- Tề Thiên Đại Thánh Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trỗ trong Tiếng Việt
trỗ có nghĩa là: - đg. Nói lúa bắt đầu nở bông: Lúa trỗ đầy đồng.
Đây là cách dùng trỗ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trỗ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Trỗ
-
Tìm 2 Từ Ngữ Có Chữ Trỗ Là Câu Hỏi 501043
-
Từ điển Tiếng Việt "trỗ" - Là Gì?
-
Trỗ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trỗ Là Gì, Nghĩa Của Từ Trỗ | Từ điển Việt
-
'trỗ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "trỗ" - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Trỗ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Trỗ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đề Kiểm Tra Cuối Tuần Môn Tiếng Việt Lớp 4: Tuần 3
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trỗ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ: Trỗ - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trỗ Là Gì