Từ Điển - Từ Trỗ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trỗ

trỗ đt. Phai màu và đổi ra màu khác giợt hơn: Cái áo đã trỗ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trỗ - đg. Nói lúa bắt đầu nở bông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trỗ đgt. 1. (Lúa, ngô) bắt đầu ra hoa: Lúa đang trỗ o Ngô trỗ cờ. 2. (Da) mọc, nổi những mụn, dấu vết thô, xù xì: Da mặt trỗ đồi mồi.
trỗ tt. Phai màu, cũ, sắp rách: Cái áo đã trỗ o áo đen phơi nhiều nắng bị trỗ màu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trỗ đgt Nói lúa bắt đầu nở bông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trỗ .- đg. Nói lúa bắt đầu nởbông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

trố trố

trộ

trộ

trộ

trộ trạo

* Tham khảo ngữ cảnh

Cấy lúa lúa chả tốt cho Gieo ba đấu mạ con bò lại ăn Cấy lúa lúa trỗ ra năn Kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Cấy lúa , lúa trỗ ra năn Kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Con ăn lộc sắn lộc si Con ăn bằng gì , cho đến tháng năm ? Cậy anh chuốt một cây sào Chốn thuyền bát nhã qua ao Long Hồ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trỗ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Trỗ