Từ điển Tiếng Việt - Từ Trỗ Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trỗ đt. Phai màu và đổi ra màu khác giợt hơn: Cái áo đã trỗ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trỗ - đg. Nói lúa bắt đầu nở bông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trỗ đgt. 1. (Lúa, ngô) bắt đầu ra hoa: Lúa đang trỗ o Ngô trỗ cờ. 2. (Da) mọc, nổi những mụn, dấu vết thô, xù xì: Da mặt trỗ đồi mồi.
trỗ tt. Phai màu, cũ, sắp rách: Cái áo đã trỗ o áo đen phơi nhiều nắng bị trỗ màu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trỗ đgt Nói lúa bắt đầu nở bông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
trỗ .- đg. Nói lúa bắt đầu nởbông: Lúa trỗ đầy đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- trố trố
- trộ
- trộ
- trộ
- trộ trạo
- trốc

* Tham khảo ngữ cảnh

Cấy lúa lúa chả tốt cho Gieo ba đấu mạ con bò lại ăn Cấy lúa lúa trỗ ra năn Kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Cấy lúa , lúa trỗ ra năn Kẻ trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Con ăn lộc sắn lộc si Con ăn bằng gì , cho đến tháng năm ? Cậy anh chuốt một cây sào Chốn thuyền bát nhã qua ao Long Hồ.
Để chủ động tích cực phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ và các dịch bệnh hại lúa khác , bảo vệ lúa Hè Thu , Mùa 2010 , Bộ NN&PTNT ; đề nghị các tỉnh và thành phố trực thuộc Trương ương khẩn trương dập ngay dịch SCLN ở những địa bàn lúa đang bị nhiễm sâu nặng , nhất là thời kỳ lúa cuối đẻ nhánh , làm đòng đến sắp ttrỗbằng cách tổ chức nông dân phun xịt đồng loạt trên diện tích lúa bị nhiễm , sử dụng loại thuốc đặc hiệu và ít độc hại đối với môi trường sinh thái theo khuyến cáo của ngành Bảo vệ thực vật ; huy động lực lượng hỗ trợ nông dân để phun xịt đồng loạt , dứt điểm.
Tổng thiệt hại đối với lúa và hoa màu lên tới 2.663 tỷ đồng Bởi thế , để chuẩn bị triển khai vụ hè thu , vụ mùa 2011 , Sở NN PTNT Nghệ An đã rất thận trọng để tìm một hướng đi mới theo hướng làm sao để vừa kịp xử lý tình trạng lúa xuân ttrỗmuộn so với các năm trước vừa tiết kiệm được nguồn nước tưới , lại vừa bảo đảm phòng trừ được các loại dịch bệnh nguy hiểm như bệnh lùn sọc đen , né tránh được hạn hán , bão , lụt đảm bảo cho vụ hè thu an toàn , thắng lợi là một điều hết sức khó khăn.
Lúa đang giai đoạn ttrỗbông , một số diện tích gieo cấy muộn và bị ảnh hưởng của mưa , lúa đang phân hóa đòng có nguy cơ ngập úng cao.
Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên : Bệnh đạo ôn lá , bệnh đạo ôn cổ bông , rầy nâu , rầy lưng trắng , bệnh đen lép hạt , bệnh khô vằn gây hại trên lúa ở giai đoạn đòng ttrỗđến chắc xanh.
Bệnh đạo ôn lá gia tăng gây hại chủ yếu trên lúa ở giai đoạn đẻ nhánh đến đòng ttrỗ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trỗ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Trỗ