Trồng Cây – Wikipedia Tiếng Việt

Một người trồng cây ở miền bắc Ontario, Canada.
Trồng cây là một khía cạnh của bảo vệ môi trường. Trong mỗi ống nhựa một cây gỗ cứng đã được trồng.

Trồng cây là một quá trình cấy giống cây, thường là cho mục đích lâm nghiệp, cải tạo đất hay cảnh quan. Nó khác với việc cấy ghép những cây lớn trong nghề trồng cây, và chiếm chi phí thấp hơn nhưng chậm hơn và phân bổ hạt ít cân bằng hơn.

Trong lâm học hoạt động này được gọi là trồng rừng, hoặc gây rừng, tùy thuộc vào khu vực được trồng từng có hay không một khu rừng. Nó liên quan đến cây trồng trên một diện tích đất nơi rừng đã được thu hoạch hoặc bị hư hại do hỏa hoạn hoặc bệnh hoặc do côn trùng. Trồng cây được thực hiện ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới, và chiến lược này có thể rất khác nhau giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ và giữa cá nhân các doanh nghiệp trồng rừng. Trồng cây có căn cứ theo khoa học lâm nghiệp, và nếu thực hiện đúng cách có thể dẫn đến việc hồi sinh thành công một khu vực rừng bị tàn phá. Tái trồng rừng là kết quả từ ngành công nghiệp khai thác rừng cho mục đích thương mại đã phá hủy rừng nguyên sinh ở quy mô lớn, nhưng một khu rừng được trồng ít khi tái tạo được đa dạng sinh học và sự phức tạp của một khu rừng tự nhiên.

Vì cây trồng có thể làm giảm lượng carbon dioxide trong không khí khi chúng lớn lên, trồng cây có thể được sử dụng như một kỹ thuật công nghệ địa lý nhằm loại bỏ CO2 ra khỏi khí quyển.

Các quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Úc

[sửa | sửa mã nguồn]

Các cánh rừng của nước Úc đã bị ảnh hưởng nặng nề từ cuộc xâm lược bởi châu Âu và một vài biện pháp đã được thực hiện để hồi phục môi trường thiên nhiên, bởi chính quyền và các cá nhân. Tổ chức Greening Australia là một tổ chức trong nước phi lợi nhuận để thực hiện chiến dịch "National Tree Program" được khởi xướng bởi chính quyền liên bang vào năm 1982.[1] Greening Australia đã hoàn thành cột mốc 1 tỷ cây và đang là một trong những tổ chức chính trong việc trồng cây trong quốc gia.

Công cuộc bảo tồn thiên nhiên ở Úc có được những bước tiến mạnh mẽ thông qua Landcare và các mạng lưới khác. Ngày hội cây xanh quốc gia được tổ chức hàng năm bởi tổ chức Planet Ark[2] vào tuần cuối cùng của tháng bảy, nhằm thúc đẩy cộng đồng trồng 1 triệu cây mỗi năm. Trồng cây cho ngành công nghiệp lấy gỗ là một dự án dài hơi. Việc này tiêu tốn nhiều năm để một cây có thể phát triển đến độ tuổi và kích thước nhằm phù hợp cho ngành công nghiệp về gỗ. Một số cây có thể đạt tới hàng trăm tuổi.

Mỗi năm, các chính quyền địa phương đều tổ chức chương trình "Triệu Cây" khuyến khích sự tham gia của cộng đồng[3].

Canada

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các dự án trồng cây ở Canada đều được thực hiện bởi các công ty môi trường tư nhân. Những công ty về môi trường cạnh tranh với nhau nhằm đạt được kí kết với các công ty lấy gỗ. Lượng cây mà công ty gỗ được cho phép khai thác ở năm tiếp theo phụ thuộc vào số tiền mà công ty đầu tư vào sự tái trồng rừng và các hành động vì môi trường khác. Việc trồng cây được đáp ứng theo tiêu chuẩn của khách hàng và những người chăm sóc cây được mong đợi có khả năng hiểu biết về tiêu chuẩn chất lượng ở mỗi hợp đồng mà họ làm việc.  

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Lịch sử Greening Australia”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2011.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  2. ^ “Tổ chức Planet Ark”.
  3. ^ "Growing A Great Future". Dự án triệu cây rừng ở thành thị. Chính quyền Nam Úc”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trồng cây.
  • Silviculture Magazine Lưu trữ 2014-08-28 tại Wayback Machine - free digital magazine about all things silviculture/reforestation
  • Photography - Documentary Photographs of Canadian Treeplanters
  • x
  • t
  • s
Lâm nghiệp
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng vàQuản lý rừng
  • Trồng rừng
    • Tái trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
  • Mưa axit#Rừng và các loại cảnh quan khác
  • Carbon sequestration
  • Clearcutting
  • Phá rừng
  • Ecosystem services
  • Forest dieback
  • Forest fragmentation
  • High grading
  • Khai thác gỗ bất hợp pháp
  • Invasive species#Forestry
  • Reducing emissions from deforestation and forest degradation
  • Du canh du cư
    • Chitemene
    • Slash-and-burn
    • Slash-and-char
    • Svedjebruk
  • Timber recycling
  • Cháy rừng
  • Wilding conifer
Công nghiệp gỗ
  • Coppicing
  • Forest farming
  • Forest gardening
  • Khai thác gỗ
  • Khu vực chế tạo
    • Lumber
    • Plywood
    • Pulp and paper industry
    • Sawmill
  • Lâm sản
    • Biochar
    • Sinh khối
    • Than gỗ
    • Lâm sản ngoài gỗ
    • Dầu cọ
    • Rayon
    • Cao su
    • Tanbark
  • Forest railway
  • Tree farms (Christmas tree cultivation)
  • Gỗ
    • Engineered wood
    • Wood fuel
    • Mahogany
    • Tếch
  • Woodworking
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Trông Cậy Nghĩa Là Gì