Trông Cậy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəwŋ˧˧ kə̰ʔj˨˩ | tʂəwŋ˧˥ kə̰j˨˨ | tʂəwŋ˧˧ kəj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəwŋ˧˥ kəj˨˨ | tʂəwŋ˧˥ kə̰j˨˨ | tʂəwŋ˧˥˧ kə̰j˨˨ | |
Động từ
[sửa]trông cậy
- Hi vọng dựa được vào, hi vọng được giúp đỡ. Trông cậy vào bạn. Trông cậy vào con lúc tuổi già.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trông cậy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Trông Cậy Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "trông Cậy" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trông Cậy - Từ điển Việt
-
Trông Cậy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'trông Cậy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Trông Cậy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trông Cậy
-
Từ Điển - Từ Trông Cậy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Trông Cậy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trồng Cây Và Trồng Người
-
Trồng Cây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trông Cậy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Người Trông Cậy được
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trông Cậy' Trong Từ điển Lạc Việt
-
“Trồng Cây” Và “trồng Người” Như Lời Bác Dặn