"trọng Tài" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trọng Tài Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...
Có thể bạn quan tâm
trọng tài
trọng tài- noun
- umpire, referee; arbitrator
Lĩnh vực: xây dựng |
arbitrator |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
adjudicator |
arbitration |
judge |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trọng tài
người được giao quyền điều khiển các cuộc thi đấu, giám sát việc tuân thủ luật và xử phạt người vi phạm luật trong thi đấu, người thắng cuộc, người thua cuộc trong thi đấu thể thao; chẳng hạn TT bóng đá.
- d. 1 Người điều khiển và xác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá. 2 Người được cử ra để phân xử, giải quyết những vụ tranh chấp. Đóng vai trọng tài trong cuộc tranh luận. Hội đồng trọng tài kinh tế.
hd.1. Người điều khiển và xác định thành tích cuộc thi đấu trong một số môn thể thao. Trọng tài bóng đá. 2. Người đứng giữa phân xử đôi bên để giải quyết những vụ tranh chấp. Hội đồng trọng tài kinh tế.là phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại được các bên thỏa thuận và được tiến hành theo trình tự, thủ tục tố tụng do Pháp lệnh này quy định.
Nguồn: 08/2003/PL-UBTVQH11
Từ khóa » Trọng Tài Dịch Tiếng Anh Là Gì
-
Thử Tài Của Bạn: Phát âm đúng Từ 'trọng Tài' Trong Tiếng Anh
-
TRỌNG TÀI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trọng Tài In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TRỌNG TÀI - Translation In English
-
Trọng Tài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TRỌNG TÀI In English Translation - Tr-ex
-
Referee : Trọng Tài (re-phờ-rí) - Tiếng Anh Phú Quốc
-
"cơ Quan Trọng Tài" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Trọng Tài Quốc Tế • Trọng Tài - International Arbitration
-
Ý Nghĩa Của Umpire Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Referee Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "trọng Tài"
-
Trọng Tài Quy Chế Là Gì? Giải Quyết Tranh Chấp Theo ... - Luật Dương Gia