Trú Ngụ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Quỳnh Diện Tiếng Việt là gì?
- hoa cười, ngọc thốt Tiếng Việt là gì?
- bết Tiếng Việt là gì?
- nhăn nhở Tiếng Việt là gì?
- long tu Tiếng Việt là gì?
- tử nạn Tiếng Việt là gì?
- Lang yên Tiếng Việt là gì?
- truyền tin Tiếng Việt là gì?
- du dương Tiếng Việt là gì?
- núp Tiếng Việt là gì?
- bắt tay Tiếng Việt là gì?
- tên chữ Tiếng Việt là gì?
- lập ngôn Tiếng Việt là gì?
- ngõ cụt Tiếng Việt là gì?
- Quy Thuận Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trú ngụ trong Tiếng Việt
trú ngụ có nghĩa là: - đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
Đây là cách dùng trú ngụ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trú ngụ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Trú Ngụ Là Gì
-
Trú Ngụ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trú Ngụ" - Là Gì?
-
Từ Trú Ngụ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trú Ngụ
-
'trú Ngụ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trú Ngụ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Trú Ngụ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Trú Ngụ - Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Trú Ngụ Là Gì
-
Trú Ngụ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cư Ngụ Là Gì? Tổng Hợp Các Thông Tin Cần Thiết Về Cư Ngụ
-
NƠI TRÚ NGỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tạm Trú Là Gì? Địa Chỉ Hiện Cư Ngụ Tại Là Thường Trú Hay Tạm Trú?