Từ Điển - Từ Trú Ngụ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trú ngụ

trú ngụ đt. ở tạm, ở đậu: Tìm nơi trú-ngụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trú ngụ - đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trú ngụ đgt. Ở, sinh sống tại một nơi không phải quê hương mình: trú ngụ ở tỉnh ngoài o xin trú ngụ ở nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trú ngụ đgt (H. trú: ở; ngụ: ở đậu) ở tạm một nơi không phải là quê quán của mình: Trong khi đi sơ tán, gia đình tôi đã trú ngụ ở nhiều nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trú ngụ đt. ở tạm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trú ngụ .- Ởđậu một nơi không phải quê mình: Trú ngụ ở nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trú ngụ ở tạm: Tìm nơi trú-ngụ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

trú quán

trú quân

trú sở

trú tất

trú trị

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn.
Nay chàng mới nhận thấy một cách rõ rệt , tuy rằng cách cho thuê ấy đã giúp chàng có nơi trú ngụ bằng một giá rất rẻ.
Có hôm tôi đã cố theo họ xem họ trú ngụ nơi đâu , nhưng họ như đôi chuồn chuồn sống nhởn nhơ không tổ trên mặt nước ao tù.
Suốt ngày nàng chỉ chạy đánh khăng đánh đáo với lũ trẻ con nhà " hạ lưu " cha nàng gọi thế những người nghèo khổ trú ngụ ở chung quanh xóm chợ.
ấy là vì nó không phải là một giống chim của nước ta , mà là của những vùng biên giới Trung Hoa thấy gió rét , bay về phưng Nam để tìm một nơi ấm áp hơn trú ngụ , nhưng vừa tới đây thì người ta bẫy từng đàn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trú ngụ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Trú Ngụ Là Gì