Trú Ngụ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˥ ŋṵʔ˨˩ | tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨ | tʂu˧˥ ŋu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˩˩ ŋu˨˨ | tʂu˩˩ ŋṵ˨˨ | tʂṵ˩˧ ŋṵ˨˨ |
Động từ
[sửa]trú ngụ
- Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
Tham khảo
[sửa]- "trú ngụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Trú Ngụ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "trú Ngụ" - Là Gì?
-
Trú Ngụ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Trú Ngụ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trú Ngụ
-
'trú Ngụ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trú Ngụ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Trú Ngụ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Trú Ngụ - Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Từ Trú Ngụ Là Gì
-
Trú Ngụ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cư Ngụ Là Gì? Tổng Hợp Các Thông Tin Cần Thiết Về Cư Ngụ
-
NƠI TRÚ NGỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tạm Trú Là Gì? Địa Chỉ Hiện Cư Ngụ Tại Là Thường Trú Hay Tạm Trú?