Từ Bản đồ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bản đồ | dt. (hoạ): Hình vẽ có tỉ-lệ hoặc không, những đất, nhà, vật-dụng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bản đồ | - dt. (H. đồ: bức vẽ) Bản vẽ hình thể của một khu vực: Bản đồ Việt-nam. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bản đồ | dt. Hình ảnh thu nhỏ và khái quát hoá của một phần mặt đất lên mặt giấy phẳng theo những quy luật toán học nhất định: bản đồ thế giới o bản đồ Việt Nam o bản đồ địa hình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bản đồ | dt (H. đồ: bức vẽ) Bản vẽ hình thể của một khu vực: Bản đồ Việt-nam. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bản đồ | dt. Tấm giấy tranh-vẽ hình thể của một nước, một vùng. // Bản-đồ địa-chất; Bại bản-đồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bản đồ | d. Bản vẽ hình thể địa cầu hay một khu vực địa cầu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bản đồ | Tranh vẽ hình thể một nước hay một xứ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bản đồ bay
- bản đồ chuyên đề
- bản đồ địa chất
- bản đồ địa hình
- bản đồ hàng không
- bản đồ học
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngay cả bản đồ Trung Hoa treo lệch ngay vẫn hoàn lệch nguyên vẹn. |
Nhạc ngạc nhiên hỏi : Cái gì thế ? bản đồ phủ Qui Nhơn. |
Có ghi chú đầy đủ vị trí các đồn canh , kho lúa , kho khí giới , tàu ngựa , nơi Tuyên làm việc , nhà giam... Nhạc mừng rỡ cầm tấm bản đồ lên xem , quên mất mắt mình yếu không thể nhìn gần được. |
Nhạc đành phải đưa bản đồ ra thật xa , nhíu mắt cố nhìn cho kỹ bảo vật quí giá. |
Đúng như Nhật nói , trên bản đồ có ghi thật tỉ mỉ những gì Nhạc cần biết. |
Hắn tức tối lôi tấm bản đồ này ra làm chứng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bản đồ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bản đồ Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Bản đồ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bản đồ - Từ điển Việt
-
'bản đồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bản đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bản đồ Ngôn Ngữ Học" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "bản đồ Chuyên đề" - Là Gì?
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'địa Hình' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
BẢN ĐỒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MAP | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Map, Từ Map Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Nghĩa Của Từ Map Là Gì
-
Thế Giới - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bản đồ Trong Tiếng Đức, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Đức | Glosbe