Từ điển Tiếng Việt "bản đồ Chuyên đề" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bản đồ chuyên đề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bản đồ chuyên đề
bản đồ phản ánh về từng hiện tượng, đối tượng tự nhiên, xã hội cũng như các tổ hợp và thể tổng hợp của chúng. BĐCĐ phân nhóm theo các chủ đề như địa chất, địa mạo, khí hậu, cảnh quan, dân cư, kinh tế, vv. Trong thực tiễn và trong các tài liệu khoa học, kĩ thuật còn dùng thuật ngữ bản đồ chuyên môn để chỉ BĐCĐ, mặc dù thuật ngữ đó chỉ dùng cho các bản đồ có mục đích và tính chất chuyên dụng như bản đồ hàng hải, bản đồ bay, vv.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Bản đồ Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Bản đồ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bản đồ - Từ điển Việt
-
Từ Bản đồ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'bản đồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bản đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bản đồ Ngôn Ngữ Học" - Là Gì?
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'địa Hình' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
BẢN ĐỒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MAP | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Map, Từ Map Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Nghĩa Của Từ Map Là Gì
-
Thế Giới - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bản đồ Trong Tiếng Đức, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Đức | Glosbe