Từ Bối Rối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bối rối tt. Lộn-xộn trong trí, nghĩ không ra việc: Bối-rối như tơ vò; Nỗi về nỗi ở chưa xong, Bối-rối trong lòng như đánh cờ vây (CD)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bối rối - tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bối rối tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối o Trong lòng cứ bối rối.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bối rối tt 1. Lúng túng không biết nên làm thế nào: Tôi còn bối rối trong lòng tơ vương (Tản-đà). 2. Phải lo nghĩ về nhiều mặt, không được bình tĩnh: Tang gia bối rối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bối rối bt. Bấn-loạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bối rối t. 1. Lúng túng không yên tâm, vì không biết nghĩ thế nào, làm thế nào: Bố mẹ bối rối vì ba đứa con ốm cả. 2. Nói lo nghĩ về nhiều mặt trong lúc công việc bề bộn: Tang gia bối rối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bối rối Vướng vít, không biết nghĩ thế nào, làm thế nào: Trong lòng bối-rối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bối rối như là sư đẻ
- bối rối như tơ vò
- bối rối ruột tằm
- bối rối tơ vò
- bối ung
- bội

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương mỉm cười nói : Các anh làm tôi bối rối nư một người biết mình sắp chết.
Tuy không cần gì cả , tuy việc xấu đến đâu chàng cũng có thể làm được không bao giờ mình tự khinh mình , mà chàng vẫn thấy trước rằng không thể nào làm việc cưới Thu , Trương đứng lên , trong trí bối rối những tư tưởng trái ngược về sự xấu sự tốt của hành vi ở đời.
Chàng thì chàng hiểu lắm nên chàng bối rối vô cùng.
Lần này thì Trương cũng chưa biết đi hay không và chàng bối rối khó chịu chỉ vì không sao nhất quyết được.
Chàng tự hỏi : Không biết đám ma ai ? Anh nào quen mình mà ở phía này ? Chàng bối rối vô cùng và bất giác đưa mắt nhìn chiếc áo quan làm như có thể nhìn áo quan mà biết được ai nằm trong đó.
Loan cúi đầu , trong lòng bối rối , lo sợ cho tương lai mù mịt.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bối rối

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đồng Nghĩa Với Bối Rối Là Gì