Từ Bước Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bước | đt. Đưa chân tới để đi: Bước rảo, bước lẹ // Đi: Bước ra, bước vào, bước tránh; Thùng thùng trống đánh ngũ-liên, Bước chân xuống thuyền nước mắt như mưa (CD) // dt. Khoảng giữa hai bàn chân đi hay chạy: Bước dài, bước ngắn // (B) Cảnh-ngộ, cuộc đi xa: Bước giang-hồ, bước đường // (R) Độ thưa hay nhặt của đường răng khu-ốc: Bước răng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bước | - I. đgt. 1. Đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo: bước sang phải bước lên phía trước. 2. Chuyển sang giai đoạn mới: bước sang năm học mới bước vào chiến dịch sản xuất. II. dt. 1. Động tác bước đi: rảo bước cất bước. 2. Khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước: tiến lên hai bước. 3. Giai đoạn trong một tiến trình: tiến hành từng bước. 4. Hoàn cảnh không hay gặp phải trong cuộc đời: qua bước khó khăn. 5. Khoảng cách giữa các cá thể đồng loại: bước đinh ốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bước | I. đgt. 1. Đặt chân đến chỗ khác để di chuyển thân thể theo: bước sang phải o bước lên phía trước. 2. Chuyển sang giai đoạn mới: bước sang năm học mới o bước vào chiến dịch sản xuất. II. dt. 1. Động tác bước đi: rảo bước o cất bước. 2. Khoảng cách giữa hai bàn chân khi bước: tiến lên hai bưóc. 3. Giai đoạn trong một tiến trình: tiến hành từng bước. 4. Hoàn cảnh không hay gặp phải trong cuộc đời: qua bước khó khăn. 5. Khoảng cách giữa các cá thể đồng loại: bước đinh ốc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bước | dt 1. Khoảng cách giữa hai chân khi đi, khi chạy: Thềm hoa một bước, lệ hoa mấy hàng (K). 2. Động tác đi: Bực mây dón bước ngọn tường (K). 3. Giai đoạn: Bước tiến bộ. 4. Cảnh ngộ: Biết thân đến bước lạc loài (K). 5. Mức độ: Đời sống của nhân dân đã được nâng cao một bước. 6. Khoảng cách mà đinh ốc tiến được khi quay đúng một vòng: Bước đinh ốc. đgt Chuyển chân từ điểm này đến điểm khác: Anh bước tới mắt nhìn bình thản (Tố-hữu). 2. Chuyển sang giai đoạn khác: Bước sang thế kỉ hai mươi mốt; Bước vào năm học mới. tht Cút đi, xéo đi: Bước! Tao không cần đến ngữ mày nữa!. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bước | đt. 1. Dời chân; Ngr. Đi: Bước đi một bước giây giây lại ngừng (Đ.th.Điểm). Kiệu phu bước nhặt bước khoan (Nh.đ.Mai). // Bước. Bước chân. Bước cao, bước thấp. Bước một. 2. Khoảng ở giữa chân trước và chân sau: Thềm hoa một bước, lệ hoa mấy hàng (Ng.Du). Hàng châu sùi sụt, bước đường chia đôi (Nh.đ.Mai). Mối sầu xẻ nửa, bước đường chia hai (Ng.Du). // Bước nhặt, bước khoan. Ngb. Cảnh-ngộ: Gặp bước khó khăn trên đư |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bước | I. d. 1. Khoảng cách từ chân trước đến chân sau trong lúc đi. 2. Lúc, cảnh ngộ: Gặp bước khó khăn, không nên nản lòng. 3. Mức độ: Đời sống của nhân dân đã được nâng cao một bước. 4. Khoảng đường mà đinh ốc tiến được khi quay đúng một vòng. II. đg. Cử động chân để đi, để vượt qua một vật: Từ ngoài sân bước vào trong nhà; Bước qua bậc cửa. III. th. Từ dùng để đuổi đi nơi khác, có nghĩa là cút đi, xéo đi: Bước ngay, đồ vô lễ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bước | Dời chân: Bước rảo, bước khoan. Văn-liệu: Bước đi một bước giây giây lại dừng (Ch-ph). Dùng-dằng khi bước chân ra (K). Kiệu-phu bước nhặt bước khoan (Nh-đ-m). Tiểu-thư đâu đã rẽ hoa bước vào (K). |
bước | Một khoảng ở giữa chân trước chân sau trong lúc đi: Một bước, hai bước. Nghĩa bóng nói một cảnh ngộ: Bước gian nan. Lại có nghĩa là: cút đi: Bước đi cho rảnh. Văn-liệu: Đi sáu bước xa, hơn đi ba bước lội (T-ng). Mối sầu sẻ nửa bước đường chia hai (K). Thềm hoa một bước, lệ hoa mấy hàng (K). Nhẫn từ lạc bước bước ra (K). Dặm rừng bước thấp bước bước cao hãi-hùng. Hàng châu xùi-xụt, bước đường chia đôi (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bước đặng thang mây
- bước đầu
- bước đi
- bước đường
- bước một cao, ăn hao một bát
- bước ngoặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì ngồi lâu , nên hai chân tê hẳn , mấy bước đầu bà phải khập khiễng , như đứa bé mới tập đi. |
Bà cầm chiếc nón rách cạp , đội lên đầu , rồi bước xuống sân. |
Trác đã đặt gánh nước lên vai , đi được vài bước , thoáng nghe thấy mẹ khen mình bèn chậm bước lại để cố nghe cho hết câu. |
Mấy lần đầu , bà ít nói , chỉ để mắt nhìn theo Trác từng bước. |
Trác đứng dậy rón rén bbướcvào , vẫn để chiếc nón trên đầu. |
Nàng thẹn thùng từ trên hè bbướcxuống. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bước
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bước Rảo Là Gì
-
Rảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rảo - Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Trung "rảo Bước" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Rảo Bước Bằng Tiếng Nga
-
Rảo Là Gì, Nghĩa Của Từ Rảo | Từ điển Việt
-
Rảo Bước Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Rảo Bước Là Gì? định Nghĩa
-
Tự điển - Rảo Bước - .vn
-
Rảo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rảo Bước Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
RẢO BƯỚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch