Từ Chút Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chút | dt. Cháu năm đời, con của chắt. |
chút | trt. Tiếng gà con kêu // đt. Gọi gà tựu lại: Chút gà lại ăn. |
chút | tt. ít, tí: Ơn ai một chút chẳng quên, Phiền ai một chút để bên dạ nầy (CD). // Duy-nhứt, chỉ có một: Còn chút mẹ già nuôi lấy cho anh; Có chút mẹ già biết bỏ cho ai; Cũng vì một chút con thơ, cho nên giải chiếu đập dơ trăm đường (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chút | - 1 d. Cháu đời thứ năm, con của chắt.- 2 d. Lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể; cái ít ỏi. Bớt chút thì giờ. Không chút ngần ngại. Sinh được chút con trai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chút | dt. Lượng ít ỏi, không đáng kể: ăn thêm chút cơm nữa o chờ thêm một chút o Đã không duyên trước chăng là, Thì chi chút ước gọi là duyên sau (Truyện Kiều). |
chút | dt. Người thuộc đời thứ năm trong quan hệ ruột thịt; con của chắt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chút | dt Cháu năm đời, tức là con của người chắt: Ông cụ đã có chút rồi. |
chút | dt Lượng rất nhỏ, rất ít: Gương trong chẳng chút bụi trần (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chút | bt. Cái gì nhỏ, ít: Có mấy chút mà dành. Chút chi gắng bó một hai. Được rày nhờ chút thơm rơi. Gương trong chẳng chút bụi trần (Ng.Du). // Một chút. Mấy chút. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chút | d. Cháu năm đời, con người chắt. |
chút | d. Số lượng rất nhỏ: Gương trong chẳng chút bụi trần (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chút | Nói cái gì ít, nhỏ. Văn-liệu: Ơn ai một chút chẳng quên, Phiền ai một chút để bên dạ này. Chỉ thề nước thẳm non xanh, Theo nhau cho trọn chút tình phu-thê. Tâm thành đốt một đống rơm, Khói lên nghi-ngút chẳng thơm chút nào. Gào rằng đất hỡi trời ơi, Xin ông thí bỏ cho tôi chút chồng. Chút chi gắn bó một hai. Được rày nhờ chút thơm rơi (K). Chút lòng thanh-bạch từ nay xin chừa (K). Vẻ chi chút phận bèo mây (K). Gương trong chẳng chút bụi trần (K). Chút còn ân oán đôi đường chưa xong (K). |
chút | Cháu năm đời, con người chắt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chút béo
- chút bẹo
- chút chèo
- chút chéo
- chút chẹo
- chút chít
* Tham khảo ngữ cảnh
Cách đây chừng ba , bốn năm , bà chịu khó buôn bán tần tảo ở các chợ gần làng nên cũng kiếm thêm được chút ít. |
Im lặng một lúc lâu , bà lại nói tiếp : Muốn tìm vào chỗ sang trọng đôi cchútđể được mát mặt , chứ có phải mình ế ẩm gì mà làm lẽ. |
Món tiền chi phí về quần áo cho nàng , thì chính của bà bỏ ra ; bà muốn rằng khi con đi lấy chồng , bà cũng có cchútít thêm vào đó. |
Âu là cố nhịn nhục , họa may có mua được cchútlòng thương của mợ. |
Từ ngày về nhà chồng , chẳng bao giờ nàng được chồng tự do âu yếm mình đôi cchút. |
Vồ vập lấy nàng trong một lúc lâu cho đến khi đã chán chê về xác thịt , đã mệt lả , chồng nàng nằm lại bên nàng một cchútđể lấy sức ; rồi khi đã đỡ mệt , lại rón rén đi đất ra ngoài buồng mợ phán. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chút
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Chút Trong Tiếng Việt
-
Chút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chút" - Là Gì?
-
Chút Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chút' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "chút"
-
CHÚT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chút đỉnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chút Chút«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Chút Là Gì, Nghĩa Của Từ Chút | Từ điển Việt
-
[Một Chút/một ít] Tiếng Nhật Là Gì?→ すこし Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng ...
-
CHỈ MỘT CHÚT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
'chút ít': NAVER Từ điển Hàn-Việt