Từ điển Anh Việt "rhyming" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"rhyming" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rhyming

rhyme /raim/
  • danh từ ((cũng) rime)
    • (thơ ca) văn
      • it is there for rhyme sake: phải đặt vào đấy cho nó có vần
    • ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
      • to write bad rhymes: làm thơ tồi
    • there is neither rhyme reason about it
      • cái đó chẳng có nghĩa lý gì
    • without rhyme or reason
      • vô lý
  • nội động từ ((cũng) rime)
    • ăn vần (với nhau)
      • mine and shine rhyme well: hai từ mine và shine ăn vần với nhau
    • làm thơ
    • ngoại động từ ((cũng) rime)
      • đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
      • làm cho từ này ăn vần với từ kia

    Xem thêm: rhymed, riming, rime, verse, rime, rime

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    rhyming

    Từ điển WordNet

      adj.

    • having corresponding sounds especially terminal sounds; rhymed, riming

      rhymed verse

      rhyming words

      n.

    • correspondence in the sounds of two or more lines (especially final sounds); rime
    • a piece of poetry; verse

      v.

    • compose rhymes; rime
    • be similar in sound, especially with respect to the last syllable; rime

      hat and cat rhyme

    English Synonym and Antonym Dictionary

    rhymes|rhymed|rhymingsyn.: rime verse

    Từ khóa » Phiên âm Rhyme