Từ điển Tiếng Việt "chênh Vênh" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chênh vênh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chênh vênh

- tt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).

nt. Thiếu chỗ dựa, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững vàng. Cầu tre chênh vênh. Nhà chênh vênh bên sườn núi.

xem thêm: chênh vênh, chơi vơi, chon von, chông chênh

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chênh vênh

chênh vênh
  • adj
    • Tottery, tottering
      • chiếc cầu tre bắc chênh vênh qua suối: a tottery bamboo bridge spanned across the stream
      • nhà sàn chênh vênh bên sườn núi: a tottery hut on stilts on the mountain slope
      • thế chênh vênh như trứng để đầu đẳng: a tottery position like hanging by a thread

Từ khóa » Chênh Vênh Meaning