Từ điển Tiếng Việt "gây" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gây
- 1 tt Nói món ăn có nhiều mỡ quá, và có mùi hôi: Mỡ bò gây lắm, không ăn được.
- 2 đgt 1. Làm cho phát ra; Sinh ra: Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn gây nhiều cảnh tượng xấu xa (Tú-mỡ); Mành tương phân phất gió đàn, hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (K) 2. Làm cho nảy nở ra: Gây giống; Gây vốn.
nd. Chất nhờn bảo vệ da, trên da của thai nhi.nđg. Làm cho nảy sinh. Trồng cây gây rừng. Gây khó khăn cho công việc.nt. Có mùi hơi khó chịu, như của vài món ăn bằng thịt mỡ. Mỡ bò mùi gây gây.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gây
gây- verb
- to quarrel
- to quarrel
- verb
- to excite; to cause; to create
Từ khóa » Gay Là Gì Từ điển
-
Người đồng Tính Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gay - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Gay - Từ điển Việt
-
Gay - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Gay Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
GAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Từ Gãy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gãy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển định Nghĩa Nhà Báo Là "thất Nghiệp", "ăn Bám" Gây Tranh Cãi
-
Xử Lý Nghiêm Vụ Từ điển Tiếng Việt Gây Sốc! - Báo Người Lao động
-
Nghĩa Của Từ Gay Là Gì? Tra Từ điển Anh Việt Y Khoa Online Trực Tuyến ...
-
Xử Lý Nghiêm Vụ Từ điển Tiếng Việt Gây Sốc! - PLO
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tại Sao Từ điển Tiếng “em” Gây Nhiều Tranh Cãi? - Báo Giao Thông