Từ điển Tiếng Việt "hắt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hắt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm hắt
- đgt. 1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứ gì rời xa vật đựng: cầm cốc hắt nước hắt từng xẻng đất. 2. Phản chiếu, dội trở lại: ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.
nđg. Tạt ngang. Mỗi lần nắng mới hắt bên song (Ng. Bích). Hắt chậu nước ra sân.xem thêm: gạt, hất, hắt, té
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh hắt
hắt- verb
- to desh; to throw
Từ khóa » Hát Dịch Là Gì
-
HÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HAT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Hát Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hát Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Hat Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Những điều Bạn Có Thể Chưa Biết Về Trong Dịch Thuật Lời Bài Hát
-
ĐANG HÁT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LỜI HÁT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Hat Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bài Hát Này Tên Là Gì Dịch